Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào ô trống cho đúng:
a) 36 □ B C ( 6 ; 21 ) ;
b) 3 □ Ư C ( 30 ; 42 ) ;
c) 30 □ B C ( 5 ; 12 ; 15 ) ;
d) 4 □ Ư C ( 16 ; 20 ; 30 ) .
Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào ô trống cho đúng:
a) 36 □ BC (6; 21)
b) 3 □ ƯC (30; 42)
c) 30 □ BC (5; 12; 15)
d) 4 □ ƯC (16; 20; 30).
Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào ô trống cho đúng:
a) 36 □ BC(6; 21);
b) 3 □ ƯC(30; 42);
c) 30 □ BC(5; 12; 15);
d) 4 □ ƯC(16; 20; 30)
a) 36 ∉ BC(6; 21);
b) 3 ∈ ƯC(30; 42);
c) 30 ∉ BC(5; 12; 15);
d) 4 ∉ ƯC(16; 20; 30)
AERGTABBRRRB FGSDFGFZS 5W55 BFGY6W3545Q4 G3R
SKIBIDI TOILET!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
Điền kí hiệu ∈ hoặc ∉ vào ô trống cho đúng:
a) 99 □ B C ( 22 ; 30 ) ;
b) 6 □ Ư C ( 30 ; 42 ) ;
c) 164 □ B C ( 4 ; 41 ; 82 ) ;
d) 5 □ Ư C ( 16 ; 20 ; 30 ) .
Cho tập hợp A = {8;10}. Điền kí hiệu ⊂ , ∈ hoặc = vào ô trống:
Gọi P là tập hơp các số nguyên tố. Điền kí hiệu ∈ , ∉ hoặc ⊂ vào ô trống cho đúng:
Ta có:
83 không chia hết cho 2; 3; 5; 7 nên 83 là số nguyên tố. Do đó 83 ∈ P.
91 chia hết cho 7 nên 91 không phải số nguyên tố. Do đó 91 ∉ P.
15 là số tự nhiên nên 15 ∈ N.
Các số nguyên tố đều là số tự nhiên nên P ⊂ N.
Cho t/h A = {14 ; 30} . Điền kí hiệu € hoặc ( con ) vào ô trống
14 ( ô trống ) A
{14} ( ô trống ) A
{14; 30 } ( ô trống ) A
\(14\in A\)
\(14\subset A\)
\(\left\{14;30\right\}=A\)
Điền kí hiệu thuộc hoặc ko thuộc của tập hợp A vào ô trống
1.......A ; 6.....A ; 7......A ; 5.....A; 4.....A
Cho tập hợp A là : ...................
Điền kí hiệu ∈ , ∉ , ⊂ ; vào ô trống cho thích hợp 4 N b, -2 Z c, 1,2 N d, N Z
viết tập hợp A các số lẻ lớn hơn 7 và nhỏ hơn hoặc bằng 17,sau đó điền kí hiệu thích hợp vào ô vuông :7 ô trống;17 ô trống A