Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp về 1 cặp gen?
A. AABB
B. aaBB
C. AaBB
D. AaBb
kiểu gen nào dưới đây là kiểu gen dị hợp? A. AaBB B. AAbb C. AABB D. aabb
Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Có bao nhiêu kiểu gen sau đây quy định kiểu hình hoa đỏ?
I. AABB. II. AAbb. III. AaBb. IV. AABb.
V. aaBB. VI. Aabb. VII. AaBB. VIII. Aabb.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
Chọn đáp án A
Có 4 kiểu gen, đó là I, II, IV, VII
Tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb quy định nên di truyền theo quy luật tương tác gen.
Khi có cả A và B thì quy định hoa đỏ, chứng tỏ hai gen A và B di truyền theo kiểu tương tác bổ sung
→
Kiểu gen của cây hoa đỏ là: A-B-.
Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen không alen qui định (A, a; B, b). Khi trong kiểu gen không có alen trội thì qui định hoa trắng, các kiểu gen còn lại qui định hoa đỏ. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai nào dưới đây cho đời con đồng tính?
1. AaBb x aaBB 2. AaBB X Aabb
3. AaBb X Aabb 4. aaBb X AABB
5. AaBb X AaBb 6. aabb X aabb
7. AAbb X aaBB
A. 5
B. 4.
C. 3
D. 6.
Chọn A
aabb: trắng
A-B-, aaB-, A-bb: đỏ
1. AaBb x aaBB à 100% đỏ
2. AaBB X Aabb à 100% đỏ
3. AaBb X Aabb à 7 đỏ: 1 trắng
4. aaBb X AABB à 100% đỏ
5. AaBb X AaBb à 15 đỏ: 1 trắng
6. aabb X aabb à 100% trắng
7. AAbb X aaBB à 100% đỏ
Có 5 phép lai cho kiểu hình đồng tính
Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen không alen qui định (A, a; B, b). Khi trong kiểu gen không có alen trội thì qui định hoa trắng, các kiểu gen còn lại qui định hoa đỏ. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai nào dưới đây cho đời con đồng tính?
1. AaBb x aaBB
2. AaBB X Aabb
3. AaBb X Aabb
4. aaBb X AABB
5. AaBb X AaBb
6. aabb X aabb
7. AAbb X aaBB
A. 5
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Chọn A
Vì: aabb: trắng
A-B-, aaB-, A-bb: đỏ
1. AaBb x aaBB à 100% đỏ
2. AaBB X Aabb à 100% đỏ
3. AaBb X Aabb à 7 đỏ: 1 trắng
4. aaBb X AABB à 100% đỏ
5. AaBb X AaBb à 15 đỏ: 1 trắng
6. aabb X aabb à 100% trắng
7. AAbb X aaBB à 100% đỏ
Có 5 phép lai cho kiểu hình đồng tính.
Ở một loài thực vật, màu sắc hoa do hai cặp gen không alen qui định (A, a; B, b). Khi trong kiểu gen không có alen trội thì qui định hoa trắng, các kiểu gen còn lại qui định hoa đỏ. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phép lai nào dưới đây cho đời con đồng tính?
1. AaBb x aaBB
2. AaBB X Aabb
3. AaBb X Aabb
4. aaBb X AABB
5. AaBb X AaBb
6. aabb X aabb
7. AAbb X aaBB
A. 5
B. 4.
C. 3.
D. 6.
Đáp án A
aabb: trắng
A-B-, aaB-, A-bb: đỏ
1. AaBb x aaBB à 100% đỏ
2. AaBB X Aabb à 100% đỏ
3. AaBb X Aabb à 7 đỏ: 1 trắng
4. aaBb X AABB à 100% đỏ
5. AaBb X AaBb à 15 đỏ: 1 trắng
6. aabb X aabb à 100% trắng
7. AAbb X aaBB à 100% đỏ
Có 5 phép lai cho kiểu hình đồng tính.
Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát P có thành phần các kiểu gen như sau:
P: 0,35 AABb + 0,25 Aabb + 0,15 AaBB + 0,25 aaBb = 1
Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Trong quần thể kiểu gen aabb không có khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây về quần thể ở F2 là đúng?
I. Có tối đa 10 loại kiểu gen.
II. Không có cá thể nào có kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai cặp gen.
III. Số cá thể có kiểu hình trội về một trong hai tính trạng chiếm tỉ lệ 50%.
IV. Số cá thể có kiểu gen mang hai alen trội chiếm tỉ lệ là 32,3%.
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Một quần thể thực vật tự thụ phấn, thế hệ xuất phát P có thành phần các kiểu gen như sau:
P: 0,35 AABb + 0,25 Aabb + 0,15 AaBB + 0,25 aaBb = 1
Cho biết mỗi gen qui định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Trong quần thể kiểu gen aabb không có khả năng sinh sản. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây về quần thể ở F2 là đúng?
I. Có tối đa 10 loại kiểu gen.
II. Không có cá thể nào có kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai cặp gen.
III. Số cá thể có kiểu hình trội về một trong hai tính trạng chiếm tỉ lệ 50%.
IV. Số cá thể có kiểu gen mang hai alen trội chiếm tỉ lệ là 32,3%.
A. 3.
B. 0.
C. 1.
D. 2.
Chọn C
Vì: P: 0,35 AABb + 0,25 Aabb + 0,15 AaBB + 0,25 aaBb = 1
QT tự thụ qua 2 thế hệ.
I. Có tối đa 10 loại kiểu gen. à sai, tối đa chỉ có thể là 9KG
II. Không có cá thể nào có kiểu gen đồng hợp lặn về cả hai cặp gen. à sai,
III. Số cá thể có kiểu hình trội về một trong hai tính trạng chiếm tỉ lệ 50%. à đúng
A-bb + aaB- = 50%
IV. Số cá thể có kiểu gen mang hai alen trội chiếm tỉ lệ là 32,3%. à sai
AAbb + aaBB + AaBb = 3/8
Ở đậu Hà Lan, gen A: hạt vàng, alen a: hạt xanh; gen B: vỏ trơn, alen b: vỏ nhăn, nằm trên cặp NST tương đồng khác nhau. Lai cây đậu hạt vàng, vỏ trơn dị hợp về 2 cặp gen với cây I chưa biết kiểu gen. Quá trình giảm phân bình thường, F1 thu được 4 loại kiểu hình trong đó cây hạt xanh, vỏ nhăn chiếm tỉ lệ 12,5%. Kiểu gen của cây I đem lai la:
1. AaBb;
2- Aabb;
3- AABb;
4- aabb;
5- aaBb;
6- AaBB
A. 2
B. 2, 5
C. 1, 4, 5
D. 2, 3, 5, 6
Đáp án B
Quy ước: gen A: hạt vàng, alen a: hạt xanh; gen B: vỏ trơn, alen b: vỏ nhăn
Cây đậu hạt vàng, vỏ trơn dị hợp có kiểu gen AaBb giảm phân cho giao tử 1/4AB, 1/4Ab, 1/4aB, 1/4ab
F1 thu được 4 loại kiểu hình trong đó cây hạt xanh, vỏ nhăn (aabb) chiếm tỉ lệ 12,5% = 1/8aabb = 1/2ab . 1/4ab
→ Cây I cho giao tử ab = 1/2
Trong các kiểu gen của đề bài, chỉ có trường hợp 2, 5 cho tỉ lệ giao tử ab = 1/2
Ở bí ngô tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen không alen quy định. Trong kiểu gen khi có
mặt đồng thời hai gen A và B cho kiểu hình bí dẹt. Khi chỉ có mặt 1 trong 2 gen A hoặc B cho kiếu hình bí tròn, không có mặt cả 2 alen A và B cho kiểu hình bí dài. Cho lai hai cây có kiểu hình khác nhau, có bao nhiêu phép lai dưới đây cho kiểu hình bí tròn chiếm 50%
(1) AaBb x aabb
(2) Aabb x aaBb
(3) AaBb x Aabb
(4) AABb x aaBb
(5) AAbb x AaBb
(6) aaBB x AaBb
(7) AABb x Aabb
(8) AAbb x aaBb
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Ở bí ngô tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen không alen quy định. Trong kiểu gen khi có mặt đồng thời hai gen A và B cho kiểu hình bí dẹt. Khi chỉ có mặt 1 trong 2 gen A hoặc B cho kiếu hình bí tròn,không có mặt cả 2 alen A và B cho kiểu hình bí dài. Cho lai hai cây có kiểu hình khác nhau, có bao nhiêu phép lai dưới đây cho kiểu hình bí tròn chiếm 50%
(1) AaBb x aabb (2) Aabb x aaBb
(3) AaBb x Aabb (4) AABb xaaBb
(5) AAbb x AaBb (6) aaBB x AaBb
(7) AABb x Aabb (8) AAbb x aaBb
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5