Đặt điện áp u = U 0 cos 100 πt V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10 - 3 π F . Dung kháng của tụ điện là:
A. 15 Ω .
B. 10 Ω .
C. 50 Ω .
D. 0,1 Ω .
Đặt điện áp xoay chiều u= U o cos ω t (u đo bằng V, t đo bằng s) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Biết tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = ω C U 0 cos ω t - π 2
B. i = ω C U 0 cos ω t + π
C. ω C U 0 cos ω t + π 2
D. ω C U 0 cos ω t
+ Vì mạch chỉ có C nên i sớm pha hơn u một góc
=> Chọn C.
Đặt điện áp u = U 0 cos 100 π t ( V ) , ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung. Dung kháng của tụ điện là
A. 15 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 0 , 1 Ω
Điện áp u = u = U 0 cos 100 πt (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L = 0 , 15 / π (H) và điện trở r = 5 3 Ω , tụ điện có điện dung C = 10 - 3 / πF . Tại thời điểm t 1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm t 2 = t 1 + 1 / 75 (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Tính U 0
A. V
B. 125V
C. 150V
D. 115 V.
Đặt điện áp u = U 0 cos 100 π t V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10 - 3 π F . Dung kháng của tụ điện là:
A. 15 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 0,1 Ω
Đáp án B
Dung kháng của tụ điện Z C = 1 C ω = 10 Ω
Đặt điện áp u = 200 2 . cos 100 πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 π H và tụ điện có điện dung 10 - 4 2 π F . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng
A. 100 2 V
B. 200 2 V
C. 200 V
D. 100 V
Đặt điện áp u = Uocos100πt V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10-3 / 2π F. Dung kháng của tụ điện là:
A. 15Ω .
B. 10Ω.
C. 50Ω.
D. 0,1Ω.
Dung kháng của tụ điện ZC = 1/Cꞷ = 10Ω .
Chọn đáp án B
Đặt điện áp u = U0cos100πt V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10-3/π F . Dung kháng của tụ điện là:
A. 15 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 0,1 Ω
Đáp án B
+ Dung kháng của tụ điện Z C = 1 C ω = 10 Ω
Đặt điện áp u = U 0 cos100πt V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10 - 3 /π F . Dung kháng của tụ điện là:
A. 15 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 0,1 Ω
(megabook năm 2018) Điện áp u = U0cos(100πt) (t tính bằng s) được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm và điện trở r = 5 3 Ω, tụ điện có điện dung . Tại thời điểm t1 (s) điện áp tức thời hai đầu cuộn dây có giá trị 100 V, đến thời điểm (s) thì điện áp tức thời hai đầu tụ điện cũng bằng 100 V. Giá trị của U0 gần đúng là.
A. 100 3 V.
B. 125 V.
C. 150 V.
D. 115 V.
Giải thích: Đáp án D
Ta tính nhanh được:
+ Góc lệch pha giữa u, ud và uc so với i qua mạch:
Ta có giản đồ như hình vẽ.
Theo giản đồ ta có:
Theo bài ra ta có ud sớm pha hơn u góc π 6 . Còn uc chậm pha hơn u góc
Do đó biểu thức của ud và uc là:
Từ (1) và (2) ta suy ra