Cho các phản ứng sau:
(a) C + H 2 O → t
(b) Si + dung dịch NaOH →
(c) FeO + CO → t
(d) O 3 + A g →
(e) C u N O 3 2 → t
(f) K M n O 4 → t
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Cho các phản ứng sau?
(a) C + H2O (hơi) → t ∘
(b) Si + dung dịch NaOH →
(c) FeO + CO → t ∘
(d) O3 + Ag →
(e) Hg(NO3)2 → t ∘
(f) KMnO4 → t ∘
(g) F2 + H2O → t ∘
(h) H2S + SO2 →
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
Cho các phản ứng sau?
(a) C + H2O (hơi) → t °
(b) Si + dung dịch NaOH →
(c) FeO + CO → t °
(d) O3 + Ag →
(e) Hg(NO3)2 → t °
(f) KMnO4 → t °
(g) F2 + H2O → t °
(h) H2S + SO2 →
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 7.
B. 5
C. 8.
D. 6.
Cho các phản ứng sau:
(a) C + H2O (hơi) → t ∘
(b) Si + dung dịch NaOH → …
(c) FeO + CO → t ∘ ….
(d) O3 + Ag → …
(e) Cu(NO3)2 → t ∘ ….
(f) KMnO4 → t ∘ ….
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
Đáp án D
(a) H2 ; (b) H2; (c) Fe ; (d) O2 ; (e) O2 ; (f) O2
Cho các phản ứng sau:
(a) C + H 2 O (hơi) → t ∘ ……
(b) Si + dung dịch NaOH → …
(c) FeO + CO → t ∘ …
(d) O 3 + Ag → …
(e) C u N O 3 2 → t ∘ …
(f) K M n O 4 → t ∘ …
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
Cho các phản ứng sau:
(a) C + H 2 O hơi → t °
(b) Si + dung dịch NaOH ®
(c) FeO + CO → t °
(d) O3 + Ag ®
(e) Cu NO 3 2 → t °
(f) KMnO 4 → t °
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 4
B. 6
C. 5.
D. 3
Cho các phản ứng sau:
(a) C+ H 2 O → t ∘
(b) Si + dung dịch NaOH ®
(c) FeO + CO → t ∘
(d) O3 + Ag ®
(e) C U N O 3 2 → t ∘
f) K M n O 4 → t ∘
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(b) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(d) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(g) Cho P2O5 vào dung dịch NaOH.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Đáp án B
(a) Fe(NO3)2 → Fe2+ + 2NO3– || HCl → H+ + Cl–.
⇒ xảy ra phản ứng: 3Fe2+ + 4H+ + NO3– → 3Fe3+ + NO + 2H2O.
(b) Na3PO4 + 3AgNO3 → 3NaNO3 + Ag3PO4↓.
(c) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑.
(d) Si + 2F2 → SiF4.
(g) P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O.
(Hoặc P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O
P2O5 + 2NaOH + H2O → 2NaH2PO4 tùy tỉ lệ)
⇒ cả 5 ý đều thỏa
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2
(b) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(d) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(g) Cho P2O5 vào dung dịch NaOH.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Đáp án B
(a) Fe(NO3)2 → Fe2+ + 2NO3– || HCl → H+ + Cl–.
⇒ xảy ra phản ứng: 3Fe2+ + 4H+ + NO3– → 3Fe3+ + NO + 2H2O.
(b) Na3PO4 + 3AgNO3 → 3NaNO3 + Ag3PO4↓.
(c) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑.
(d) Si + 2F2 → SiF4.
(g) P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O.
(Hoặc P2O5 + 4NaOH → 2Na2HPO4 + H2O
P2O5 + 2NaOH + H2O → 2NaH2PO4 tùy tỉ lệ)
⇒ cả 5 ý đều thỏa
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
(b) Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3.
(c) Cho Si vào dung dịch NaOH đặc, nóng.
(d) Cho Si vào bình chứa khí F2.
(e) Cho P2O5 vào dung dịch NaOH.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.