Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Hiếu Vũ
III. Choose the underlined part that needs correction in each of the following questions.26. I have (A) never seen such (B) a big dog as (C) your (D).27. You’d (A) better telling (B) him not to come (C) over if you’re not feeling well (D).28. Would (A) you like any (B) soup for (C) lunch? It’s (D) cold today.29. He found (A) the film boring (B) at first, but at (C) the end he was fascinated (D) by it.30. Despite of (A) his getting (B) up early, he was still (C) late for (D) work.V. Read the foll...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 2 2017 lúc 14:11

Đáp án D

Sửa choose => choosing

Cấu trúc song song là những phần tương tự trong một câu phải có cùng cấu trúc, tức là chúng phải sử dụng cùng 1 cấu trúc tương tự để diễn đạt ý nghĩa tương tự. Cấu trúc song song ở đây là cho các từ sending, hiring, choosing
Tạm dịch: Một đám cưới to đòi hỏi nhiều sự chuẩn bị, như gửi thiệp mời, thuê trang phục và chọn bát đĩa

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2019 lúc 18:12

Đáp án D

Sửa choose => choosing

Cấu trúc song song là những phần tương tự trong một câu phải có cùng cấu trúc, tức là chúng phải sử dụng cùng 1 cấu trúc tương tự để diễn đạt ý nghĩa tương tự. Cấu trúc song song ở đây là cho các từ sending, hiring, choosing

Tạm dịch: Một đám cưới to đòi hỏi nhiều sự chuẩn bị, như gửi thiệp mời, thuê trang phục và chọn bát đĩa

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 6 2017 lúc 13:22

Đáp án D.

choose choosing

Câu này sai về hòa hợp động từ. Đây là câu liệt kê các từ có cùng chức năng do đó “choose” phải có cùng dạng với “designing ” và “reinforcing”

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
26 tháng 8 2018 lúc 11:25

Đáp án D.

choose choosing

Câu này sai về hòa hợp động từ. Đây là câu liệt kê các từ có cùng chức năng do đó “choose” phải có cùng dạng với “designing ” và “reinforcing”

Tuấn Thiện
Xem chi tiết

13. - Two classmates are talking about the ways to protect environment.

- Wilson: “ _________ ” - Frankie: “That's a good idea”

A. What about recycling water for gardening? B. Sorry, can I say something?

C. Glad to work with you D. Excuse me, I want to add something.

14. - Peter: “I don't feel good. I think I'm catching cold.” - John: _____________

A. We will go to the party. B. I don't like catching cold.

C. The weather is good to go out. D. You should go home and take a rest.

VII. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

15. The United Kingdom is divided __________ four parts: England, Scotland, Wales and

Northern Ireland.

A. between B. among C. into D. for

16. Seas and oceans ______ most of the earth's surface.

A. covers B. is covered C. have covered D. cover

17. Thanks to modern technology, scientists have been able to _______ the life of plants and

animals that live under the sea.

A. challenge B. investigate C. complete D. form

18. Fishes and sharks are swimming animals that move ______ of water currents.

A. independently B. dependably C. independence D. independent

19. _____ is a term that refers to the existence of different kinds of animals and plants

which make a balanced environment.

A. Ocean B. Biodiversity C. Population D. Organism

20. Consumers have been encouraged to use ______ products.

A. environment friendly B. environmental friend

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 11 2017 lúc 8:29

Đáp án B

Đảo ngữ với Not only

Not only + auxiliary verbs (nếu là động từ thường) / be + S + V/adj/adv+ ... + but + S + also + O

He is not only good at English but he can also draw very well.

Not only is he good at English but he can also draw very well.

(Anh ta không chỉ giỏi tiếng Anh mà anh ta còn vẽ rất đẹp.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 2 2017 lúc 2:44

Đáp án là A.

Have I to => Do I have to

Mặc dù “have to “ là động từ khiếm khuyết nhưng ở thể phủ định và nghi vấn phải mượn trợ động từn [ do/ does/ did]

Câu này dịch như sau: Tôi có phải bảo cho họ biết rằng bạn đến rồi không? 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 12 2017 lúc 10:24

Đáp án C.
“scarcely” mang nghĩa phủ định. Mà trước đó đã có “do not”.
Vì vậy: scarcely have => have
Dịch: Với sự phát triển của Internet và World Wide Web, các doanh nhân hiếm khi đi du lịch nhiều như trước đây.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 5 2019 lúc 7:51

Đáp án C.

Từ hardly có nghĩa là hầu như không. Vậy khi trong câu đã có từ phủ định not, không được dùng hardly nữa, vậy phải sửa hardly have thành have.

Ex: I can’t hardly understand what you say: Tôi hầu như không hiểu bạn nói gì.

Ex: It's been glued back together so well you can hardly see the join: N được hàn lại với nhau nên bạn khó mà thấy được điểm nối.

- development (n): sự phát triển

Ex: career development: sự phát triển sự nghiệp

- businessman (n): doanh nhân