Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai nào sau đây, ở giới đực và giới cái đều có tỉ lệ kiểu hình giống nhau?
A. AaXBXb x aaXBY
B. AaXbXb x AaXbY
C. AaXbXb x aaXBY
D. AaXBXb x AAXBY.
Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai nào sau đây, ở giới đực và giới cái đều có tỷ lệ kiểu hình giống nhau
Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai nào sau đây, ở giới đực và giới cái đều có tỷ lệ kiểu hình giống nhau
Đáp án B
Phép lai cho kiểu hình ở con đực và con cái giống nhau là B : AaXbXb × Aa XbY
Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và trội hoàn toàn. Ở đời con của phép lai nào sau đây, ở giới đực và giới cái đều có tỷ lệ kiểu hình giống nhau
A. AaXBXb×aaXBY
B. AaXbXb×aaXbY
C. AaXBXb×aaXBY
D. AaXBXb×AAXBY
Chọn B.
Phép lai cho kiểu hình ở con đực và con cái giống nhau là B : AaXbXb × Aa XbY
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai AAXBXb x AaXbY cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
B. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
D. 10 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
Chọn đáp án C
Phép lai AAXBXb x AaXbY = (AA x Aa)(XBXb x XbY).
AA x Aa → 1AA : 1Aa. Số loại kiểu gen: 2, số loại kiểu hình: 1.
XBXb x XbY → 1XBXb : 1XbXb : XBY : 1XbY.
Số loại kiểu gen: 4. Số loại kiểu hình 4.
(giới XX có 2 loại kiểu hình, giới XY có 2 loại kiểu hình)
→ Số loại kiểu gen = 2 x 4 = 8. Số loại kiểu hình = 1 x 4 = 4.
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai: AaXBXb × AaXBY cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
D. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
Đáp án C
AaXBXb × AaXBY → (1AA:2Aa:1aa)(XBXB;XBXb:XBY:XbY) → 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai: A a X B X b × A a X B Y cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
D. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình.
AaXBXb × AaXBY → (1AA:2Aa:1aa)(XBXB;XBXb:XBY:XbY)
→ 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
Đáp án cần chọn là: C
Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Phép lai: AaXBXb × AaXBY cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?
A. 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình
B. 8 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình
C. 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
D. 8 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
Đáp án C
AaXBXb × AaXBY → (1AA:2Aa:1aa)(XBXB;XBXb:XBY:XbY) → 12 loại kiểu gen, 6 loại kiểu hình
Biết rằng tính trạng do một gen quy định, alen B trội hoàn toàn so với alen b. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình ở giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình ở giới cái?
A. XbY × XbXb
B. XBY × XBXb
C. XbY × XBXB
D. XBY × XBXB
Đáp án B
Phép lai XBY × XBXb → XBXB:XBXb:XBY:XbY; tỷ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau.
Biết rằng tính trạng do một gen quy định, alen B trội hoàn toàn so với alen b. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình ở giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình ở giới cái?
A. XbY × XbXb
B. XBY × XBXb
C. XbY × XBXB
D. XBY × XBXB
Đáp án B
Phép lai XBY × XBXb → XBXB:XBXb:XBY:XbY; tỷ lệ kiểu hình ở 2 giới khác nhau.