Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 - 4 π F . Dung kháng của tụ điện là
A. 50
B. 100
C. 200
D. 150
Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 10 - 4 π (F). Dung kháng của tụ điện là
A. 50
B. 100
C. 200
D. 150
Đặt điện áp u = U 0 cos100πt V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10 - 3 /π F . Dung kháng của tụ điện là:
A. 15 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 0,1 Ω
Đặt điện áp u = U 0 cos 100 π t ( V ) , ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung. Dung kháng của tụ điện là
A. 15 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 0 , 1 Ω
Đặt điện áp u = U 0 cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2. 10 - 4 /3π F. Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω
B. 200 Ω
C. 300 Ω
D. 67 Ω
Đặt điện áp u = U 0 cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 3 π F . Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω.
B. 200 Ω
C. 300 Ω.
D. 67 Ω.
Đặt điện áp u = U 0 cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 3 π F . Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω
B. 200 Ω.
C. 300 Ω
D. 67 Ω.
Đặt điện áp u = 200 2 . cos 100 πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 π H và tụ điện có điện dung 10 - 4 2 π F . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm thuần có giá trị bằng
A. 100 2 V
B. 200 2 V
C. 200 V
D. 100 V
Nếu đặt vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 π F một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos 100 πt - π 4 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua mạch bằng
A. 4 A.
B. 4 2 A
C. 2 A
D. 2 2 A
Đặt điện áp u = U 2 . cos 100 πt (u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2 5 π H và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U 3 V . Giá trị của R bằng
A. 20 2 Ω
B. 50 Ω
C. 50 2 Ω
D. 20 Ω