Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 10 2017 lúc 5:39

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ rút gọn

Giải thích:

Rút gọn mệnh đề quan hệ: lược bỏ đại từ quan hệ, động từ tobe (nếu có) và dùng:

- Cụm Ving nếu chủ động

- Cụm V.p.p nếu bị động

Câu gốc: It is claimed that new nuclear power plants which are designed to be safer than the current ones are soon built.

Câu rút gọn: It is claimed that new nuclear power plants designed to be safer than the current ones are soon built.

Tạm dịch: Người ta tuyên bố rằng các nhà máy điện hạt nhân mới được thiết kế để an toàn hơn so với các nhà máy hiện tại sẽ sớm được xây dựng.

Chọn C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 1 2017 lúc 9:47

Đáp án A

Giải thích:

emit = give of (v) tỏa ra

concentrate on (v) tập trung

repel (v) đẩy lùi

confine (v) giam hãm

Dịch nghĩa. Những nhà máy năng lượng nguyên tử tỏa ra một lượng phóng xạ ít hơn một khối đá granite có tỉ lệ tương đương, giống như tượng đài Lincoln.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2018 lúc 14:49

Đáp án B

Giải thích: Mệnh đề gốc là the problem which/that the government is dealing with. Tuy nhiên, có thể đảo giới từ lên trước đại từ quan hệ khi dùng which. Không dùng giới từ đứng trước đại từ quan hệ that.

Dịch nghĩa: Tôi đã kể cho bạn về vấn đề mà chính phủ đang giải quyết chưa?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2019 lúc 11:05

Đáp án C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2018 lúc 2:15

Đáp án A

Kiến thức về từ vựng

A. permission /pə'min/(n): sự cho phép

B. persuasion / pə'sweidʒn/ (n): sự thuyết phục

C. protection /prə'tekn/(n): sự bảo vệ

D. decision /di'siʒn/(n): quyết định

Tạm dịch: Bạn không được phép cắm trại ở đây mà không được sự cho phép.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2019 lúc 8:32

Đáp án : B

No + danh từ/cụm danh từ. no electricity = không có điện

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 4 2019 lúc 13:25

Đáp án B

Giải thích:

A. go away: đi ra

B. get away from: ra khỏi, thoát khỏi

C. không có cụm relax on

D. run on: tiếp tục kéo dài

Dịch nghĩa: Tôi cần phải thoát phải công việc và đi nghỉ một chuyến.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2018 lúc 10:46

Đáp án A.

robot(n): người máy

corporation(n): tập đoàn

line(n): đường kẻ, hàng, đường dây

road(n): con đường

Dịch nghĩa: Ý tưởng xây dựng một người máy với trí tuệ nhân tạo không chỉ đầy tham vọng mà còn có tính độc đáo cao.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 2 2018 lúc 17:35

Đáp án D

Giải thích:

A. go along: phát triển

B. count on: dựa vào

C. keep away from: tránh xa cái gì

D. turn up: xuất hiện

Dịch nghĩa: Chuyện gì sẽ xảy ra nếu John không đến đúng giờ?