Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I’m scared ________ snakes, they terrify me
A. in
B. to
C. of
D. for
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
They asked me ______ in London then
A. is my brother working
B. was my brother working
C. if my brother was working
D. if my brother is working
Đáp án C
Tường thuật câu hỏi: S+ asked + O + if + S + động từ lùi thì
Câu này dịch như sau: Họ đã hỏi tôi có phải anh tôi đang làm việc ở Luân Đôn
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
They asked me __________ in London then.
A. is my brother working
B. was my brother working
C. if my brother was working
D. if my brother is working
Kiến thức kiểm tra: Câu tường thuật
Động từ tường thuật “asked” chia ở thì quá khứ đơn
=> các động từ trong câu tường thuật cũng chia ở quá khứ => loại A, D
Công thức tường thuật câu hỏi nghi vấn: asked + O + if/whether + S + V (lùi 1 thì)
Tạm dịch: Họ đã hỏi tôi liệu anh trai tôi có đang làm việc ở Luân Đôn không.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The ______ vegetation in the jungle made it difficult to spot snakes and lizards
A. heavy
B. elaborate
C. thick
D. lush
Đáp án C
Heavy (adj): nặng
Elaborate (adj): kỹ lưỡng
Thick (adj): dày, rậm rạp
Lush (adj): tươi tốt
Dịch: Thảm thực vật rậm rạp trong rừng làm cho khó phát hiện được những con rắn và những con thằn lằn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Thank you for _____________ me.
A. invite
B. invited
C. invitation
D. inviting
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in
the water to music.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in the water to music.
A. go
B. move
C. dive
D. jump
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
They advised me _____ visiting the troubled south of the country.
A. about
B. Away
C. against
D. along
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Ta có cấu trúc “advise sb against doing sth” = “advise sb not to do sth”: khuyên ai không làm gì Tạm dịch: Họ khuyên tôi không nên đến thăm miền nam gặp khó khăn.
Chọn C
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The schoolboys are in a hurry _________ they will not be late for school.
A. so as to
B. to
C. for
D. in order that
Đáp án D.
So as to/to + V = For + V-ing = In order that + mệnh đề: để làm gì
Dịch nghĩa: Mấy cậu học sinh đang vội đi để không bị muộn vào lớp.