Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 7 2019 lúc 16:38

Đáp án B.

Ta có: keep + sb + adj: giữ cho ...

Các đáp án:

A. occupation (n): nghề nghiệp

B. occupied (adj): bận rộn

C. occupant (n): người sở hữu

D. occupational (adj): (thuộc) chuyên môn

=> Đáp án B hợp về nghĩa.

Dịch: Để tránh sự buồn chán thì điều quan trọng nhất là phải luôn giữ cho mình bận rộn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2018 lúc 15:22

Đáp án B.

Tạm dịch: Để tránh nhàm chán, việc quan trọng nhất bạn cần làm là giữ cho bản  thân _______ .

          A. occupation (n): nghề nghiệp. Ex: Please state your name, age and occupation below.

          B. occupied (adj): bận rộn. Ex: She’s fully occupied with work.

          C. occupant (n): cư dân, người ở. Ex: All outstanding bills will be paid by the previous occupants.

          D. occupational (adj): có liên quan hoặc là một hệ quả của công việc.

Ex: An occupational pension scheme: Một kế hoạch lương hưu cho công việc.

Cấu trúc: to keep someone occupied: làm cho ai bận rộn

Vậy đáp án là B.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 3 2017 lúc 13:52

Đáp án B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2017 lúc 13:31

B

Occupied (adj) = bận rộn = busy

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2017 lúc 2:02

Đáp án D

occupied: bận rộn 

relaxed: không căng thẳng; ung dung 

comfortable: thoải mái 

possessive : chiếm hữu 

busy: bận rộn 

=> occupied = busy 

=> đáp án busy 

Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là để giữ cho bản thân luôn bận rộn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 10 2017 lúc 13:17

Đáp án D

occupied: bận rộn                                          relaxed: không căng thẳng; ung dung

comfortable: thoải mái                                   possessive : chiếm hữu

busy: bận rộn

=> occupied = busy

=> đáp án D

Tạm dịch: Điều quan trọng nhất là để giữ cho bản thân luôn bận rộn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 7 2018 lúc 18:06

Đáp án C

Occupied /'ɒkjʊpaied/ ~ Busy (adj): bận rộn

E.g: She’s fully occupied looking after three children.

- Comfortable /'kʌmftəbl/ (adj): thoải mái

E.g: This bed is very comfortable.

- Free /tri:/ (adj): rảnh rỗi

E.g: Are you free tonight?

- Relaxed /ri'lækst/ (adj): thư giãn

E.g: I te looked culm and relaxed. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 10 2018 lúc 2:20

Đáp án D

- Keep pace with -Keep up with sth : bắt kịp, theo kịp với cái gì

- Keep in touch with sb: giữ liên lạc với ai

- Keep track of: theo dõi thông tin mới nhất, có thông tin v việc gì

ð Đáp án D (Rất quan trọng đối với một công ty để theo kịp với những thay đổi trên thị trường.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2017 lúc 4:43

Đáp án C

“occupied”: bận rộn

Trái nghĩa là free: rảnh rỗi, tự do

Điều quan trọng nhất là luôn giữ bản thân được tự do

Bình luận (0)