Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy π2 ≈ 10. Khối lượng của vật nhỏ bằng
A. 100 g.
B. 300 g.
C. 200 g.
D. 400 g.
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m/ s 2 . Độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy π 2 ≈ 10. Khối lượng của vật nhỏ bằng
A. 100 g
B. 300 g
C. 200 g
D. 400 g
Đáp án C
Trong quá trình dao động của vật, có thời điểm lực đàn hồi có độ lớn bằng 0 → A > △ l 0
Từ đồ thị, ta có
Ta để ý rằng, tại thời điểm t = 0 lực đàn hồi có độ lớn đang giảm và
→ tại t = 0 vật chuyển động qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
→ Biểu diễn các vị trí tương ứng trên đường tròn, ta dễ dàng thu được 0,5T = 0,4 – 0,2 → T = 0,4 s → ω = 5 rad/s → △ l 0 = 40 cm và A = 60 cm.
→ Khối lượng của vật nhỏ
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g= π 2 m / s 2 . Độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy π 2 ≈ 10 . Khối lượng của vật nhỏ bằng
A. 100g
B. 300g
C. 200g
D. 400g
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m / s 2 . Độ lớn lực đàn hồi của lò xo biến thiên theo đồ thị như hình vẽ. Lấy π 2 ≈ 10 . Khối lượng của vật nhỏ bằng
A. 100 g
B. 300 g
C. 200 g
D. 400 g
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0 là
A. 0,0612J.
B. 0,0756 J.
C. 0,0703 J.
D. 0,227 J.
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m / s 2 . Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không bị biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi W đ h theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi tại thời điểm t 0 là
A. 0,0612 J
B. 0,0756 J
C. 0,0703 J
D. 0,227 J
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 m / s 2 . Chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng, đồ thị của thế năng đàn hồi E theo thời gian t như hình vẽ. Thế năng đàn hồi E0 tại thời điểm t0 là
A. 0,0612J
B. 0,0756 J.
C. 0,0703 J.
D. 0,227 J
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100g được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 1cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 10 30 c m / s theo phương thẳng đứng để vật dao động điều hòa. Chọn chiều dương thẳng đứng lên trên, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng của vật. Lấy π 2 = 10 . Đồ thị nào sau đây diễn tả mối liên hệ giữa độ lớn lực đàn hồi và li độ của vật?
A. Hình 3
B. Hình 1
C. Hình 4
D. Hình 2
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 25N/m dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = π 2 = 10 m / s 2 . Biết trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O trùng với vị trí cân bằng. Biết giá trị đại số của lực đàn hồi tác dụng lên vật biến thiên theo đồ thị. Viết phương trình dao động của vật
A. x = 8cos(4πt + π/3) cm
B. x = 8cos(4πt - π/3) cm
C. x = 10cos(5πt+ π/3) cm
D. x = 10cos(5πt - 2π/3) cm
Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng 100g được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m / s 2 . Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 1cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới để lò xo dãn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 10 3 c m / s theo phương thẳng đứng để vật dao động điều hòa. Chọn chiều dương thẳng đứng lên trên, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng của vật. Lấy π 2 = 10 Đồ thị nào sau đây diễn tả mối liên hệ giữa độ lớn lực đàn hồi và li độ của vật?
A. Hình3
B. Hình1
C. Hình 4
D. Hình 2