Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba vectơ u → = 1 ; 1 ; 2 , a → = 3 ; - 1 ; - 2 và v → = - 1 ; m ; m - 2 . Để vectơ u → , v → vuông góc với a → thì giá trị m bằng bao nhiêu?
A. m = 2
B. m = -2
C. m = 1
D. m = -1
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;2;-3); B(2; -1; 0). Tọa độ của vectơ A B → là
A. A B → = 1 ; - 1 ; 1
B. A B → = 1 ; 1 ; - 3
C. A B → = 3 ; - 3 ; 3
D. A B → = 3 ; - 3 ; - 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u → = 1 ; − 2 ; 3 . Trong các vectơ sau, đâu là vectơ vuông góc với vectơ u → ?
A. a → = 2 ; − 4 ; 6 .
B. b → = 0 ; 3 ; − 2 .
C. c → = − 1 ; 1 ; − 1 .
D. d → = 2 ; 4 ; 2 .
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u → = ( 1 ; − 2 ; 3 ) . Trong các vectơ sau, đâu là vectơ vuông góc với vectơ u → ?
A. a → = ( 2 ; − 4 ; 6 )
B. b → = ( 0 ; 3 ; − 2 )
C. c → = ( − 1 ; 1 ; − 1 )
D. d → = ( 2 ; 4 ; 2 )
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho u → = (1;-2;3).
Trong các vectơ sau, đâu là vectơ vuông góc với vectơ u → ?
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3 + y 2 + z 1 = 1 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P)?
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3 + y 2 + z 1 = 1 . Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của (P) ?
A. n → = 3 ; 2 ; 1
B. n → = 1 ; 1 2 ; 1 3
C. n → = 2 ; 3 ; 6
D. n → = 6 ; 3 ; 2
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba vectơ a → = 2 ; 3 ; − 5 ; b → = 0 ; − 3 ; 4 ; c → = 1 ; − 2 ; 3 . Tọa độ vectơ n → = 3 a → + 2 b → − c → là:
A. n → = 5 ; 1 ; − 10
B. n → = 7 ; 1 ; − 4
C. n → = 5 ; 5 ; − 10
D. n → = 5 ; − 5 ; − 10
Đáp án C
n → = 3 2 ; 3 ; − 5 + 2 0 ; − 3 ; 4 − 1 ; − 2 ; 3 = 5 ; 5 ; − 10
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a → = - i → + 2 j → - 3 k → . Tọa độ của vectơ a → là:
A. (2;-1;-3)
B. (-3;2;-1)
C. (2;-3;-1)
D. (-1;2;-3)
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho a → = - i → + 2 j → - 3 k → . Tọa độ của vectơ a → là:
A. (2;-1;-3)
B. (-3;2;-1)
C. (2;-3;-1)
D. (-1;2;-3)