Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“Do you think that reducing class sizes would _______ standards in our school?”
A. pull
B. boost
C. rise
D. raise
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John: "Do you think that we should use public transportation to protect our environment?"
Laura. "________"
A.Yes, it’s an absurd idea
B. There’s no doubt about it
C. Of course not. You bet
D. Well, that’s very surprising
Đáp án là B. Tôi không nghi ngờ về nó adsure: vô lí. you bet = you're welcome
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Nga: “Do you think that we should use public transportation to protect our environment?” Nam: “ _________”
A. Yes, it’s an absurd idea.
B. Well, that’s very surprising.
C. Of course not. You bet !
D. There’s no doubt about it
Chọn D
- Do you think that we should use public transportation to protect our environment? (Cậu có nghĩ rằng chúng ta nên sử dụng các loại hình giao thông công cộng để bảo vệ môi trường không?)
- There’s no doubt about it (Không có nghi ngờ gì về điều đó cả = Chắc chắn rồi)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
John: “Do you think that we should use public transportation to protect our environment?”
Laura: “______”
A. There’s no doubt about it.
B. Well, that’s very surprising.
C. Of course not. Youbet!
D. Yes, it’s an absurd idea
Đáp án A
Bạn có nghĩ rằng chúng ta nên dùng phương tiện công cộng để bảo vệ môi trường?/Không có gì nghi ngờ về điều đó cả
1. There’s no doubt about it. ( không nghi ngờ gì về điều đó cả ) => rất tán thành ý kiến đó
2. Well, that’s very surprising. ( điều đó thật đáng ngạc nhiên) => không đưa ra ý kiến để trả lời câu hỏi
3. Of course not. You bet!. ( dĩ nhiên là không ( ý nói không nên làm việc đó ), bạn cứ tin vào điều đó đi ( tin vào việc đó, là nên làm việc đó ) => câu này 2 vế tự mâu thuẩn với nhau
4. Yes, it’s an absurd idea.( vâng, đó là một ý kiến ngớ ngẩn ) => nếu không có chữ yes thì cũng có thể chấp nhận được.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
“What would you do in my place?”
“ Were________treated like that, I would complain to the manager.”
A. I to had been
B. I to be
C. I have been
D. to I be
Đáp án B
Câu này dịch như sau: Bạn sẽ làm gì nếu bạn ở vị trí như tôi?
- Nếu tôi bị đối xử như thế tôi sẽ phàn nàn lại với quản lý.
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiên loại 2: Were + S+ to Vo, S + would + Vo
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“What would you do in my place?” “Were ___________ treated like that, I would complain to the manager.”
A. I to had been
B. I to be
C. I have been
D. to I be
Đáp án B
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + Ved/ V2, S + would + Vo
Đảo ngữ: Were + S + to V, S + would + Vo => chủ động
Were + S + to be P2, S + would + Vo => bị động
Tạm dịch: “Bạn sẽ làm gì nếu ở vị trí của mình?”– “Nếu mình bị đối xử như vậy, tôi sẽ phàn nàn với người quản lý.”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The headmaster says that the laboratory in our school next semester.
A. will be building
B. will build
C. are being built
D. will be built
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If you ________ in my position, what would you do?
A. was
B. are
C. would be
D. were
Chọn D.
Đáp án D.
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể thực hiện được ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc: If + S + V (Quá khứ), S + would/ could + V(nguyên thể).
Dịch: Nếu bạn ở địa vị của tôi thì bạn sẽ làm thế nào?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Do you think Ms. Brown will ________ for Parliament in the next election?
A. run
B. walk
C. sit
D. stand
Đáp án A
Run (v): chạy, ứng cử
Walk (v): đi bộ
Sit (v): ngồi
Stand (v): đứng
à chọn “run” để phù hợp nghĩa của câu
Dịch câu: Bạn có nghĩ bà Brown sẽ ứng cử vào nghị viên trong cuộc bầu cử tiếp theo không?