Khử hoàn toàn m gam F e 2 O 3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 16,8.
Khử hoàn toàn m gam F e 2 O 3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 2,8.
D. 16,8.
Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 8,4
B. 2,8
C. 5,6
D. 16,8
Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO ( ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là:
A. 2,8.
B. 16,8.
C. 8,4
D. 5,6.
Đáp án D
nCO = 3,36 : 22,4 = 0,15 (mol)
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2↑
nFe = 2/3 nCO = 2/3. 0,15 = 0,1 (mol) => mFe = 0,1.56 = 5,6 (g)
Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 8,4.
B. 5,6.
C. 2,8
D. 16,8.
Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 8,4
B. 5,6
C. 2,8
D. 16,8
Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 2,8
B. 8,4
C. 5,6
D. 16,8
Đáp án C
Fe2O3 + 3CO -> 2Fe + 3CO2
=> nFe = 2/3 . nCO = 0,1 mol
=> mFe = 5,6g
Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 8,4
B. 2,8
C. 5,6
D. 16,8
Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 8,4
B. 5,6
C. 2,8
D. 16,8
Khử hoàn toàn m gam Fe2O3 cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng sắt thu được sau phản ứng là
A. 2,8
B. 16,8.
C. 8,4.
D. 5,6.
Đáp án D
Ta có phản ứng: Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2.
Mà nCO = 0,15 mol ⇒ nFe = 0,15 × 2 ÷ 3 = 0,1 mol.
⇒ mFe = 0,1×56 = 5,6 gam