Este nào sau đây thuộc loại este đa chức:
A. (CH3OOC)2C2H4
B. HCOO-COOH
C. C3H5(COOH)3
D. HOCO-C2H4-OOCH3
Cho các chât sau:
(CH3OOC)2C2H4 (1) HCOOCH3 (3) HOCO-C2H4-OOCCH3 (4)
HCOO-COOH (2) C3H5(COOCH3)3 (5) HCOO-C2H4-OOCCH3 (6).
Số chất thuộc loại este đa chức là?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
(1) là este đa chức được tạo ra bởi axit đa chức: C2H4(COOH)2 và ancol đơn chức CH3OH
(2) là hợp chất tạp chức
(3) là este đơn chức
(4) là este đa chức
(5) là este đa chức tạo từ C3H5(COOH)3 và CH3OH
(6) là là este đa chức tạo từ CH3COOH, HCOOH và C2H4(OH)2
Đáp án cần chọn là: C
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây: (1) C H 3 C H 2 C O O C H 3 ; (2) C H 3 COOC H 3 ; (3) HCOO C 2 H 5 ; (4) C H 3 COOH; (5) C H 3 CH(COO C 2 H 5 )COOC H 3 ; (6) HOOCC H 2 C H 2 OH; (7) C H 3 OOC-COO C 2 H 5 . Những chất thuộc loại este là
A. (1), (2), (4), (6), (7).
B. (1), (2), (3), (6), (7).
C. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (3), (5), (7).
Đáp án D
Khi thay nhóm - OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm – OR thì được este.
Các chất thuộc loại este là: (1) C H 3 C H 2 C O O C H 3 ; (2) C H 3 COOC H 3 ; (3) HCOO C 2 H 5 ; (5) C H 3 CH(COO C 2 H 5 )COOC H 3 ; (7) C H 3 OOC-COO C 2 H 5
Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO. Số chất trong dãy thuộc loại este là
A. 4
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO, (COOCH3)2. Số chất trong dãy thuộc loại este là
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Đáp án : C
HCOOCH3 ; CH3COOCH=CH2 ; (COOCH3)2
Cho các chất sau: HCOOC2H5, CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5, H2NCH2COOH, CH3COONH4, C3H5(OOCC15H31)3, CH3OOC-COOC2H5 . Có bao nhiêu chất thuộc loại este?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
Đáp án C
Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR' thì được este ⇒ có dạng RCOOR'
⇒ các chất thuộc loại este: HCOOC2H5, CH3COOC2H5, C3H5(OOCC15H31)3, CH3OOC-COOC2H5
Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO và (COOCH3)2. Số chất trong dãy thuộc loại este là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Đáp án C
HCOOCH3 (metyl fomat); CH3COOCH=CH2 (vinyl axetat)
và (COOCH3)2 (đimetyl oxalat) là 3 chất thuộc loại este trong dãy.
Còn CH3COOH (axit axetic) là axit cacboxylic; CH3CH2CHO (propanđehit) là anđehit
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3OOC-COOCH=CH2;
(2) HOOCCH2COOH;
(3) (COOC2H5)2;
(4) HCOOCH2CH2OOCH;
(5) (CH3COO)3C3H5;
Số chất thuộc loại este đa chức là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Chọn đáp án A
(2): HOOCCH2COOH là axit succinic → loại. Còn lại đều là este đa chức cả:
(1) CH3OOCCOOCH=CH2: metyl vinyl oxalat; (3) (COOC2H5)2: đietyl oxalat;
(4) HCOOCH2CH2OOCH: etylenglicol đifomat và (5) (CH3COO)3C3H5: glixeryl triaxetat
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3OOC-COOCH=CH2; (2) HOOCCH2COOH;
(3) (COOC2H5)2;
(4) HCOOCH2CH2OOCH; (5) (CH3COO)3C3H5;
Số chất thuộc loại este đa chức là
A. 4
B. 1.
C. 2
D. 3
Chọn đáp án A
(2): HOOCCH2COOH là axit succinic → loại. Còn lại đều là este đa chức cả:
(1) CH3OOCCOOCH=CH2: metyl vinyl oxalat; (3) (COOC2H5)2: đietyl oxalat;
(4) HCOOCH2CH2OOCH: etylenglicol đifomat và (5) (CH3COO)3C3H5: glixeryl triaxetat
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3OCH2COCH3, (2) CH3OOC−CH3; (3) HCOOC2H5;
(4) HOCOCH3, (5) CH3CH(COOCH3)2,
(6) HOOC−CH2−CH2−OH; (7) CH3OOC−COOC2H5
Những chất thuộc loại este thuần chức là
A. (2), (3), (6), (7)
B. (2), (3), (5), (7)
C. (2), (4), (6), (7)
D. (1),(2), (3), (4), (5), (6)