Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 18: I shall wait ______ you.
A. about
B. by
C. to
D. for
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I will stand here and wait for you _______ you come back.
A. because
B. though
C. so
D. until
Đáp án D
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Because: bởi vì So: vì thế
Though: mặc dù Until: mãi đến khi
Tạm dịch: Anh sẽ vẫn đứng đây chờ em cho đến khi em quay lại.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 10: Have I told you about ______ the government is dealing?
A. the problem with that
B. the problem with which
C. the problem
D. the problem that
Đáp án B
Giải thích: Mệnh đề gốc là the problem which/that the government is dealing with. Tuy nhiên, có thể đảo giới từ lên trước đại từ quan hệ khi dùng which. Không dùng giới từ đứng trước đại từ quan hệ that.
Dịch nghĩa: Tôi đã kể cho bạn về vấn đề mà chính phủ đang giải quyết chưa?
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I will stand here and wait for you______ you come back.
A. because
B. though
C. so
D. until
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 18: These facts may be familiar _______ you.
A. to
B. with
C. in
D. at
Đáp án A
Giải thích: familiar to somebody (adj) quen thuộc với ai
Dịch nghĩa: Những sự thật này có thể quen thuộc với bạn.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 18: They were ______ for smuggling jewelry into the country.
A. warned
B. arrested
C. judged
D. accused
Đáp án B
Giải thích:
A. warn agaisnt/about something: cảnh báo
B. arrest for: bắt vì tội gì
C. judge: đánh giá, phán xét
D. accuse of: quy tội gì
Dịch nghĩa. Họ bị bắt vì buôn lậu trang sức vào trong nước.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“All right, I’ll wait for you” She agreed _________for me.
A. to wait
B. not to wait
C. waiting
D. wait to
Đáp Án A.
Ta có cấu trúc “S + agree + to/not to V-inf”, mang nghĩa là “Đồng ý làm gì”
Trong câu này, ta thấy có 2 đáp án A và B hợp lý về mặt ngữ pháp. Tuy nhiên, căn cứ vào câu vế trước, đáp án B không hợp lý về nghĩa, vì trong câu trước chủ thể “she” đã đồng ý “wait for you” rồi.
Dịch câu: “Được rồi, tớ sẽ chờ cậu”. Cô ấy đã đồng ý chờ tôi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 11. I must tell you about my ______ when I first arrived in London.
A. incidents
B. happenings
C. experiences
D. events
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. incidents: sự cố B. happenings: biến cố
C. experiences: trải nghiệm D. events: sự kiện
Dịch nghĩa: Tôi phải kể cho bạn về những trải nghiệm của tôi khi tôi lần đầu đến London.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I can’t give you the answer on the ________; I’ll have to think about it for a few days
A. should have left
B. must have left
C. have left
D. ought to have left
Đáp án là B.
Must have Ved: chắc có lẽ đã...
Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...
Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
________ wait for no man.
A. Tide and fire
B. Time and tide
C. Time and fire
D. Tide and time
Chọn đáp án B
Giải thích: đây là thành ngữ
Dịch nghĩa: Thời gian không chờ đợi ai.