Thể tích khối tròn xoay khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = 4 - x 2 , trục hoành và hai đường thẳng x=0;x=2 là
A. 32 3 π
B. π 2
C. 2 π 2
D. 16 3 π
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=ln(x+1), trục hoành và hai đường thẳng x=0;x=1 là
A. π ∫ 0 1 ln x + 1 2 d x
B. π ∫ 0 1 ln x + 1 d x
C. π ∫ 0 1 ln 2 x + 1 d x
D. ∫ 0 1 ln 2 x + 1 d x
Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đường cong y =tan x trục hoành và hai đường thẳng x = 0; x = π 4 . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox
A. V = - π 1 - π 4
B. V = 1 + π 4
C. V = π 1 - π 4
D. V = π 2 - π 4
Đáp án C
Phương trình hoành độ giao điểm của đường cong y = tan x trục hoành là tan x = 0 ⇔ x = k π
V = π ∫ 0 π 4 tan 2 x d x = π ∫ 0 π 4 1 cos 2 x - 1 d x = π tanx - x 0 π 4 = π 1 - π 4
Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi đường cong có phương trình y = 2 - x 2 và trục Ox, quay (S) xung quanh Ox. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành bằng
A. V = 8 2 π 3
B. V = 4 2 π 3
C. V = 4 π 3
D. V = 8 π 3
Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y =x/4,y =0,x =1,x =4 quay xung quanh trục Ox là
A. 21/16
B. 21π/16
C. 15/16
D. 15π/16
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y = x e x ; y = 0; x = 1 xung quanh trục Ox là
Áp dụng công thức ta có thể tích hình phẳng bài cho là:
Đáp án C
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x e x 2 , y = 0 , x = 0 , x = 1 xung quanh trục Ox là.
A. V = 9 π 4
B. V = π 2 e
C. V = π e - 2
D. V = e - 2
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = xe x , y=0, x=0, x=1 xung quanh trục Ox là:
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích V khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = tan x , x = 0 , x = π 6 xung quanh trục Ox.
Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay xung quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x ln x , x=e và trục hoành là.