số 19 được ghi bởi chữ số La Mã là :
A. IXX B. XVIV C. XVIII D. XX
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào vào ô trống
a. Số liền trước của số 8090 là 8089
b. Viết thành tổng: 8615 = 8000 + 600 + 15
c. Chữ số 5 trong số 5748 có giá trị 500
d. Các chữ số La Mã V, VI, IX được đọc lần lượt là năm, sáu, chín
Trong số la mã , số 20 được viết là:
a) XXl b)XXX c)XIV d)XX
1. Dùng hai chữ số la mã I và X. Viết tập hợp tất cả các số la mã được ghi bằng cả hai chữ số Ở và X
2. Dùng hai chữ số la mã X và V hãy viết tập hợp tất cả các số la mã được ghi bằng cả hai chữ số X và V
câu 1 : A= { IX; XI; XII; XIII; XXI; XXII; XXIII; XXXI; XXXII; XXXII; XXXIII; XXXXI; XXXXII; XXXXIII}
câu 2 : B= { XV; XXV; XXXV; XXXXV}
bạn thấy đúng thì tích nha
a) ( 1 + 1 x 2 ) x 10 so với ( 10 + 10 x 20 ) x 1
b) 1/1 + 1/1 x 2/2 so với 1 + 1 x 2
c) 1+2-3+4-5+6-7+8-9 so với 0+1-2+3-4+5-6+7-8+9
d) Viết số La Mã lớn nhất mà bạn cho đó chắc chắn đó là số la mã lớn nhất ( cấm cộng , trừ , nhân , chia )
e) Viết số La Mã nhỏ nhất mà bạn cho đó chắc chắn đó là số la mã nhỏ nhất ( cấm cộng , trừ , nhân , chia )
f) Viết các số La Mã nhiều chữ nhất
g) Viết các số La Mã ít chữ nhất
h) Viết số La Mã trung bình
i) Viết các số sau thành chữ số La Mã : 9, 49, 69, 490, 409, 449, 494, 609, 690, 669, 696, 1999, 2999, 3999,
i.2) Viết các số sau thành chữ số La Mã ( tui khẳng định chắc chắn ghi được ): 4000, 9000, 10.000, 1.000.000
Bài 1: Chữ số LA Mã XIV đọc là: a. Hai mươi mốt. B. Mười tám. C. Mười chín Bài 2: 13246 làm tròn đến hàng chục được số nào? A.14000. B.133500. C.13250. D.13240 Bài 3: hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn. XXI, V, XXIV, II, VIII, IV, XIX, XII ................................................................................
Bài 1: XIV trong số La Mã là 14 (X là 10, IV là 4)
=> Không có phương án thích hợp?
Bài 2: 13246 là tròn đến hàng chục: 13250
=> Chọn C
Bài 3: Sắp xếp: II, IV, V, VIII, XII, XIX, XXI, XXIV ( 2,4,5,8,12,19,21,24)
B1: Thế kỷ 14
B2: C. 13250
B3: II, IV, V, VIII, XII, XXI, XIX, XXIV
Dùng hai chữ số La Mã I và X , hãy viết tập hợp tất cả các số La Mã được ghi bằng cả hai chữ số I và X
Câu 1: Bạn An xếp 3 que diêm thành các số La Mã nhỏ hơn XX. Tổng của các số mà An xếp được là bao nhiêu? (Chú ý không bẻ que diêm)
A. 30 B. 27 C. 29 D. 33
Câu 2: An, Hoà và Phát cùng nhau tạo một phép tính trừ (gồm cả số, dấu phép tính và dấu bằng) viết bằng sô La Mã từ các que diêm. Biết không có số nào lớn hơn 10, kết quả là một số chẵn, số cây để thẳng đứng ít hơn các cây không để thẳng đứng và dùng hết tất cả 9 que diêm. Phép trừ đó là: A. 6 – 4 = 2 B. 9 – 5 = 4 C. 3 – 1 = 2 D. 5 – 1 = 4 Câu 3 : Từ 4 que diêm, có thể lập được bao nhiêu số La Mã nhỏ hơn 21. Hãy chọn đáp án đúng A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 4 : Cho dãy số I, II, III, V, VIII, a có quy luật: Mỗi số hạng (kể từ số hạng thứ 3) bằng tổng 2 số hạng đứng liền trước nó. Số La Mã a là số nào sau đây?A. XI B. IX C. XIII D. XII
Câu 1: XI + IV+ VI + III + IX = 33
=> Đáp án D
Câu 2: A
Câu 3: XX; VII; XII; XV
Câu 4: Đáp án C
A) Số 19909 số la mã viết như thế nào ?
B) Số la mã XXIVI là số nào ?
C) Số la mã lớn nhất có 5 chữ số là số nào ?
Đức Huy trả lời sai vì XXIVI gồm XXI và VI = 21 + 6 = 27
A) IXMIXCIX
B) 1 :27
2: 25
C) IXXMIXMIXCIXXIX
C, so la ma lon nhat co ba chu so la xxxxx do !!!
Bài 1: Chữ số LA Mã XIV đọc là: a. Hai mươi mốt. B. Mười tám. C. Mười chín Bài 2: 13246 làm tròn đến hàng chục được số nào? A.14000. B.133500. C.13250. D.13240 Bài 3: hãy sắp xếp các số La Mã sau theo thứ tự từ bé đến lớn. XXI, V, XXIV, II, VIII, IV, XIX, XII ............................................................................. bài 4: a. Viết các số lẻ nhỏ hơn 20 bằng số LA MÃ .......................................................................
Bài 1,2,3 đã làm rồi nhé
Bài 4:
Những số lẻ nhỏ hơn 20: 1,3,5,7,9,11,13,15,17,19
=> Số La Mã: I, III, V, VII, IX, XI, XIII, XV, XVII, XIX