Hệ số của x 4 y 2 trong khai triển Niu tơn của biểu thức x + y 6 là
A. 20
B. 15
C. 25
D. 30
Hệ số của x 4 y 2 trong khai triển Niu tơn của biểu thức x + y 6 là
A. 20
B. 15
C. 25
D. 30
Đáp án B
Ta có T k + 1 = C 6 k x 6 − k y k ⇒ k = 2 ⇒ hệ số C 6 2 = 15.
Hệ số của x 4 y 2 trong khai triển Niu tơn của biểu thức x + y 6 là:
A. 20
B. 15
C. 25
D. 30
Đáp án B
Ta có x + y 6 = ∑ k = 0 6 C 6 k x k y 6 − k ⇒ hệ số của x 4 y 2 là C 6 4 = 15
Hệ số của x 4 y 2 trong khai triển Niu tơn của biểu thức x + y 6 là:
A. 20
B. 15
C. 25
D. 30
Hệ số của trong khai triển của nhị thức Niu tơn ( 3 - x ) 9 là
A. - C 9 7
B. C 9 7
C. 9 C 9 7
D. - 9 C 9 7
Cho biểu thức (x-2)^10
a) Khai triển biểu thức trên theo công thức nhị thức niu - tơn
b) tìm hệ số của số hạng chứa x^8
a, Số hạng trong khai triển có dạng là :
\(T_{k+1}=C_{10}^k.x^{10-k}.\left(-2\right)^k\)
b, Số hạng chứa \(x^8\) \(\Leftrightarrow x^{10-k}=x^8\)
\(\Leftrightarrow10-k=8\)
\(\Leftrightarrow k=10-8\)
\(\Leftrightarrow k=2\)
Hệ số của số hạng chứa \(x^8\)là :
\(T_3=C_{10}^2.\left(-2\right)^2=180\)
Tìm hệ số của x 10 trong khai triển nhị thức Niu Tơn ( 2 + x ) n , biết rằng C n 0 . 3 n - C n 1 . 3 n - 1 + C n 2 . 3 n - 2 + . . . + ( - 1 ) C n n = 2048
A. 12
B. 21
C. 22
D. 23
Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển ( 1 + x ) 3 n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển ( 2 n x + 1 2 n x 2 ) 3 n là
A. 360
B. 210
C. 250
D. 240
Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển (1+x)3n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển 2 n x + 1 2 n x 2 3 n là:
A. 360
B. 210
C. 250
D. 240
Ta có:
Chọn x=1. Ta có tổng hệ số bằng:
Lại có:
Số hạng không chứa x suy ra
Do đó số hạng không chứa x là:
Chọn D.
Tổng các hệ số nhị thức Niu – tơn trong khai triển ( 1 + x ) 3 n bằng 64. Số hạng không chứa x trong khai triển ( 2 n x + 1 2 n x 2 ) 3 n là
A. 360
B. 210
C. 250
D. 240