Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E 1 = 6 V; E 2 = 2 V; r 1 = r 2 = 0,4 Ω ; Đèn Đ loại 6 V-3 W; R 1 = 0,2 Ω ; R 2 = 3 Ω ; R 3 = 4 Ω ; R 4 = 1 Ω . Tính:
a) Cường độ dòng điện chạy trong mạch chính.
b) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và N.
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 Ω ; R 1 = 1 Ω ; R 2 = R 3 = 4 Ω ; R 4 = 6 Ω . Tính:
a) Cường độ dòng điện trong mạch chính.
b) Hiệu điện thế giữa hai đầu R 4 , R 3 .
c) Công suất và hiệu suất của nguồn điện.
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6,6 V, điện trở trong r = 0,12 Ω; R 1 = 0,48 Ω; R 2 = 1 Ω; bóng đèn Đ 1 loại 6 V – 3 W; bóng đèn Đ 2 loại 2,5 V – 1,25 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Chọn phương án đúng
A. Cả hai đèn đều sáng bình thường
B. Đèn 1 sáng bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường
C. Đèn 1 sáng yếu hơn bình thường và đèn 2 sáng hơn bình thường
D. Đèn 1 sáng mạnh hơn bình thường và đèn 2 sáng yếu hơn bình thường
Đáp án C
Ta có :
Suy ra Đèn 1 sáng yếu hơn đèn bình thường
Suy ra Đèn 2 sáng hơn đèn bình thường
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r = 0,2 Ω mắc như hình vẽ. Đèn Đ loại 6 V-12 W; R1 = 2,2 Ω ; R2 = 4 Ω ; R3 = 2 Ω . Tính U MN và cho biết đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao?
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,1 Ω ; R đ = 11 Ω ; R = 0,9 Ω . Tính hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn, biết đèn sáng bình thường.
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: E 1 = 8 V , r 1 = 1 , 2 Ω , E 2 = 4 V , r 2 = 0 , 4 R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được U A B = 6 V .Cho biết mạch điện này chứa nguồn điện nào và chứa máy thu nào?
A. E 1 là máy phát; E 2 là máy thu.
B. E 1 và E 2 đều là máy thu.
C. E 1 là máy thu; E 2 là máy phát.
D. E 1 và E 2 đều là máy phát.
E 1 và E 2 đều là máy phát vì dòng điện đi ra từ cực dương
Chọn D
Cho đoạn mạch một chiều như hình vẽ, trong đó: ξ 1 = 4 V; r 1 = 1 Ω; R = 6 Ω; ξ 2 = 5 V; r 2 = 2 Ω. Tính cường độ dòng điện qua các nguồn điện.
A. I 1 = 3,1A; I 2 = 2,95 A.
B. I 1 = 2,44A; I 2 = 3,62A.
C. I 1 = 3,64A; I 2 = 1,24A.
D. I 1 = 1,24A; I 2 = 3,64A.
Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động 6 V và điện trở trong 1 Ω. Các điện trở R 1 = R 2 = 30 Ω , R 3 = 7 , 5 Ω . Cường độ dòng điện qua R 3 là
A. 0,50 A
B. 0,67 A
C. 1,00 A
D. 1,25 A
Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó: E 1 = 8 V , r 1 = 1 , 2 Ω , E 2 = 4 V , r 2 = 0 , 4 R = 28,4 Ω, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch đo được U A B = 6 V .Tính cường độ dòng điện chạy qua mạch và cho biết chiều của nó..
A. I = 0,2 A; chiều từ B đến A.
B. I = -0,2 A; chiều từ B đến A.
C. I = 0,2 A; chiều từ A đến B.
D. I = -0,2 A; chiều từ A đến B.
Giả sử dòng điện trong đoạn mạch có chiều từ A đến B. Khi đó E 1 và E 2 đều là máy thu.
Áp dụng định luật ôm cho đoạn mạch AB ta có: I = U A B − ( E 1 + E 2 ) R + r 1 + r 2 = − 0 , 2 ( A )
Vì I < 0 nên dòng điện có chiều từ B đến A
Chọn A
Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó R 1 = R 3 = R 5 = 3 Ω ; R 2 = 8 Ω ; R 4 = 6 Ω ; U 5 = 6 V. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy qua từng điện trở.