Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng
A. lam
B. tử ngoại.
C. đỏ.
D. hồng ngoại.
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1 , 88 μ m . Lấy h = 6 , 625.10 − 34 J . s ; c = 3.10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J . Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 0 , 66.10 − 3 e V
B. 1 , 056.10 − 25 e V
C. 0 , 66 e V
D. 2 , 2.10 − 19 e V
Chọn đáp án C.
Năng lượng kích hoạt (là năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn).
A 0 e V = h c λ 0 .1 , 6.10 − 19 = 6 , 625.10 − 34 .10 8 1 , 88.10 − 6 .1 , 6.10 − 19 ≈ 0 , 6607 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của chất đó là
A. 1 , 056 . 10 - 25 eV
B. 0,66 eV
C. 2 , 2 . 10 - 1 eV
D. 0 , 66 . 10 - 3 eV
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 mm. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c = 3 . 10 8 m/s và 1 e V = 1 , 6 . 10 - 19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 2 , 2 . 10 - 19 e V
B. 1 , 056 . 10 - 25 e V
C. 0 , 66 . 10 - 3 e V
D. 0,66 eV
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 mm. Lấy h = 6 , 625 . 10 – 34 J . s ; c = 3 . 10 8 m/s và 1 eV = 1 , 6 . 10 – 19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 1 , 056 . 10 – 25 e V
B. 2 , 2 . 10 – 19 e V
C. 0 , 66 . 10 – 3 e V
D. 0 , 66 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1 , 88 μ m . Lấy h = 6 , 625.10 − 34 J . s ; c = 3.10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J . Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:
A. 0 , 66.10 − 3 e V
B. 1 , 056.10 − 25 e V .
C. 0 , 66 e V
D. 2 , 2.10 − 19 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1 , 88 μ m . Lấy h = 6 , 625.10 − 34 J . s c = 3.10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J . Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:
A. 0 , 66.10 − 3 e V
B. 1 , 056.10 − 25 e V .
C. 0 , 66 e V
D. 2 , 2.10 − 19 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 mm. Lấy h = 6 , 625 . 10 - 34 J.s; c - 3 . 10 8 m/s và 1 eV = 1 , 6 . 10 - 19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là
A. 2 , 2 . 10 - 19 e V
B. 1 , 065 . 10 - 25 e V
C. 0 , 66 . 10 - 3 e V
D. 0 , 66 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1 , 88 μ m . Lấy h = 6 , 625.10 − 34 J . s ; c = 3.10 8 m / s và 1 e V = 1 , 6.10 − 19 J . Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là:
A. 0 , 66.10 − 3 e V
B. 1 , 056.10 − 25 e V .
C. 0 , 66 e V
D. 2 , 2.10 − 19 e V
Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μ m . Lấy h = 6,625. 10 - 34 J.s; c = 3. 10 8 m/s và 1 eV = 1,6. 10 - 19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn của chất đó là
A. 1 , 056 . 10 - 25 e V
B. 0 , 66 e V
C. 2 , 2 . 10 - 1 e V
D. 0 , 66 . 10 - 3 e V