Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t , với U0 và ω không đổi, R là biến trở. Đồ thị nào sau đây biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa biến trở R theo R ?
A.
B.
C.
D.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t , với U 0 và ω không đổi, R là biến trở, Z L = 100 Ω . Thay đổi giá trị của R thì đồ thị điện áp hai đầu đoạn mạch chứa R được cho như hình vẽ. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch có giá trị nào sau đây ?
A. 220 V
B. 200 V
C. 250 V
D. 300 V
Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứ R:
U R = U R R 2 + Z 2 , ta thấy rằng khi R = Z L thì U R = U 2 ⇒ U = 2 U R = 200 V .
Đáp án B
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(ωt + φ) ( ω > 0 ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. R R 2 + ( ω C ) 2
B. ω C R
C. R ω C
D. R R 2 + ( ω C ) - 2
Đáp án D
Hệ số công suất của đoạn mạch:
cos φ = R Z = R R 2 + Z C 2 = R R 2 + ( ω C ) - 2
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t ( U 0 không đổi và ra thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với CR 2 < 2 L Khi ω = 90 r a d / s hoặc ω = 120 r a d / s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có cùng một giá trị. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại khi
A. 105 rad/s
B. 72 2 r a d / s
C. 150 rad/s
D. 75 2 r a d / s
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RL một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ω t , với U 0 và ω không đổi, R là biến trở. Thay đổi giá trị của R thì đồ thị hệ số công suất của mạch theo R được cho như hình vẽ. Giá trị của b là
A. 0,6.
B. 0,7.
C. 0,4.
D. 0,9.
Hệ số công suất của mạch cos φ = R R 2 + Z L 2
Tại R = 4 Ω, cosφ = 0,71 → Z L = 4 Ω .
Tại R = 8 → cosφ = 0,89
Đáp án D
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos(2πft + φ) V ( U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh f = f 1 = 50 Hz thì cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện lần lượt là 45 Ω và 90 Ω. Để dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch thì phải điều chỉnh tần số đến giá trị f 2 . Giá trị của f 2 là
A. 75 Hz
B. 50 2 Hz
C. 25 2 Hz
D. 100 Hz
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( 2 π f t + φ ) V (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh f = f1 = 50 Hz thì cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện lần lượt là 45 Ω và 90 Ω . Để dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch thì phải điều chỉnh tần số đến giá trị f2. Giá trị của f2 là:
A. 75 H z
B. 50 2 H z
C. 25 2 H z
D. 100 H z
Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 . cos ω t V (với U 0 và ω) không đổi vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ điện là
A . I = U 0 C ω 2
B . I = U 0 C ω
C . I = 2 U 0 C ω 2
D . I = U 0 2 C ω
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ω t ) V , với U 0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào tần số góc ω được cho như hình vẽ. Biết rằng khi ω = 100π rad/s thì mạch xảy ra cộng hưởng. Giá trị của ω L là:
A. 190π rad/s.
B. 90π rad/s.
C. 200π rad/s.
D. 100π rad/s.
Từ đồ thị ta xác định được U = 100 U L m a x = U 1 − n − 2 = 125 ⇒ n = 3 , 6
Kết hợp với ω L ω C = ω R 2 n = ω L ω C ⇒ ω L = n ω R ≈ 190 π rad/s.
Đáp án A
Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( ω t ) V, với U 0 không đổi và ω thay đổi được. Đồ thị biễu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa cuộn cảm vào tần số góc ω được cho như hình vẽ. Biết rằng khi ω = 100π rad/s thì mạch xảy ra cộng hưởng. Giá trị của ω L là
A. 190π rad/s
B. 90π rad/s
C. 200π rad/s
D. 100π rad/s