Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 9 2018 lúc 9:46

Đáp án B

Giải thích:

effecient: hiệu quả, năng suất

A. effective: hiệu quả

B. ineffective: không hiệu quả

C. capable: có khả năng

D. proficient: thành thạo

Dịch nghĩa: Các nhà khoa học chứng minh rằng chọn nghề vì kiếm tiền sẽ khiến cho bạn làm việc kém hiệu quả hơn, ít hạnh phúc hơn và ích kỷ hơn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2018 lúc 12:44

Đáp án C

Giải thích: nóng bỏng, hấp dẫn, lôi cuốn

A. beautiful: đẹp

B. cool: mát mẻ, ngầu

C. unattractive: không cuốn hút

D. kind. tốt bụng

Dịch nghĩa. Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie cực kì lôi cuốn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 3 2018 lúc 6:08

Đáp án B

Giải thích:

discourteous: bất lịch sự

A. impolite (adj) bất lịch sự

B. polite (adj) lịch sự, lễ phép

C. unacceptable (adj) không thể chấp nhận được

D. rude (adj) thô lỗ/ láo

Dịch nghĩa. Thật là bất lịch sự khi hỏi người Mỹ những cầu về tuổi, hôn nhân và thu nhập của họ.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2018 lúc 15:31

Đáp án B

Giải thích:

illiterate (adj) mù chữ

A. inflexible (adj) không linh hoạt

B. able to read and write (adj) có thể đọc viết

C. able to enjoy winter sports (adj) có thể tham gia các môn thể thao mùa đông

D. unable to pass an examination in reading and writing: không thể vượt qua bài thi đọc và viết

Dịch nghĩa: Có một con số đáng sợ chỉ ra rằng những học sinh không biết đọc, biết viết được tốt nghiệp ra trường.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 8 2017 lúc 11:54

Đáp án A.

Giải thích:

go along with the idea: đồng tình với ý kiến

A. to disagree with the idea: không đồng tình với ý kiến

B. to agree with the idea: đồng tình với ý kiến

C. to support the idea: ủng hộ ý kiến

D. to approve with the ideas: ủng hộ ý kiến

Dịch nghĩa: Tôi rất vui được đồng ý với ý kiến này.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2019 lúc 9:40

Đáp án B

Giải thích:

“friendly”: thân thiện (có nghĩa trái với “hostile”: khó tính)

A. amicable (adj): thân thiện

B. hostile (adj): khó tính

C. futile (adj): vô ích

D. inapplicable (adj): không thể dùng được
Dịch nghĩa: Người hàng xóm mới của ông Smith có vẻ như rất thân thiện.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 4 2018 lúc 6:35

Đáp án A

Giải thích:

Replenish: làm đầy, bổ sung

A. empty: làm rỗng, đổ ra

B. remake: lam lại

C. repeat: lặp lại

D. refill: làm đầy lại

Dịch nghĩa: Ở một số vùng xa xôi, việc làm đầy (dự trữ) trước khi mùa đông đến rất quan trọng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2017 lúc 12:50

Đáp án A.

Giải thích: bend the truth: bẻ cong sự thật

A. says something that is completely true: nói hoàn toàn sự thật

B. tells a lie: nói dối

C. doesn’t tell the truth: không nói thật

D. says something that is not completely true: nói điều gì đó không hoàn toàn đúng

Dịch nghĩa: Anh ta luôn luôn bóp méo sự thật.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 9 2019 lúc 3:37

Đáp án A

A. unimportant: không quan trọng

B. controlled: được điều khiển

C. political: chính trị

D. disagreeable: không thể đồng ý được

significant: đặc biệt, nổi bật

Dịch nghĩa: Có những thay đổi nổi bật trong cuộc sống người phụ nữ kể từ cuộc cách mạng giành tự do cho nữ giới.

Bình luận (0)