Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2019 lúc 12:37

Đáp án là C. That + S + V: mệnh đề danh ngữ, đóng vai trò như danh từ làm chủ ngữ, trước động từ “is elaborated”

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 7 2018 lúc 1:57

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2018 lúc 3:22

Đáp án là C.

Dịch câu: __________ muỗi cắn một người hoặc một động vật khác mà bị một bệnh nào đó, nó mang theo mầm bệnh có trong nước bọt của nó.

=> C. Bất cứ khi nào một……

A không chọn vì sẽ thiếu liên từ nối hai mệnh đề

B. không chọn vì đây không phải là câu điều kiện loại I dạng rút gọn.

D. That + clause đóng vai trò như một danh từ => vế trước sẽ thiếu động từ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 1 2020 lúc 17:35

Đáp Án B.

A. victims (n): nạn nhân

B. disaster (n): thảm hoạ, thiên tai

C. opportunities (n): cơ hội

D. conditions (n): điều kiện

Dịch câu: Uỷ ban chữ thập đỏ là một tổ chức quốc tế giúp đỡ những nạn nhân chiến tranh, bệnh tật hoặc thiên tai.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2020 lúc 2:00

Đáp án B

Contrast: tương phản

Vary: thay đổi

Differentiate, distinguish: phân biệt

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 1 2018 lúc 16:10

Chọn B

A. side (n): rìa

B. outskirts (n): vùng ven

C. suburbs (n): ngoại ô

D. outside (n): bên ngoài

Tạm dịch: Bnaj của tôi mới chuyển đến một căn hộ tại vùng ven dân cư Paris.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 10 2019 lúc 5:54

Cấu trúc câu: suffer from (v): chịu đựng

Tạm dịch: Nhiều công tình đang gánh chịu tình trạng thiếu hụt nhân viên có kỹ thuật.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 6 2019 lúc 16:27

Đáp án A.

Tạm dịch: Họ sống ở một khu vực rất thưa dân cư ở Ý.

sparsely / ˈspɑrsli/ (adv): thưa thớt

- a sparsely populated area

- a sparsely furnished room