Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Thieves broke ________their house while they were on holiday.
A. down
B. into
C. off
D. up
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
While the Brows were away on holiday, their house was broke into.
A. the
B. were
C. away
D. broke into
Chọn đáp án D
broke into => broken into
Cấu trúc bị động, động từ chia ở dạng quá khứ phân từ.
Dịch nghĩa: Trong khi gia đình Brow đang đi xa trong kì nghỉ của họ, nhà của họ đã bị đột nhập.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
While the Brows were away on holiday, their house was broke into.
A. the
B. were
C. away
D. broke into
Đáp án D
broke into => broken into
Cấu trúc bị động, động từ chia ở dạng quá khứ phân từ.
Dịch nghĩa: Trong khi gia đình Brow đang đi xa trong kì nghỉ của họ, nhà của họ đã bị đột nhập.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The students were made ________their essays
A. rewriting
B. to rewriting
C. rewrite
D. to rewrite
Đáp án là D.
Cấu trúc: S + be + made + to Vo.
Câu này dịch như sau: Học sinh bị bắt viest lại các bài luận
Mark the letter A, B, C or B on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
While they were ________tables, he was _________ the radio.
A. arranging - listening to
B. arranging - hearing
C. laying -listening to
D. making- hearing
Chọn A
Arraging the table: sắp xếp bàn ăn
Động từ “hear” không được dùng ở thể tiếp diễn nên ta chọn động từ “listen to”
Dịch câu: Trong khi họ sắp xếp bàn ăn thì anh ấy nghe đài.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
The house is found down.
A. to bum
B. burning
C. having burned
D. to have been burned
Đáp án D.
Cấu trúc: find sb/sth to be/do sth
Vì động từ phía trước ở hiện tại, nghĩa là khi được tìm thấy thì căn nhà đó đã cháy trụi hết rồi nên phía sau phải chia ở dạng hoàn thành. Lưu ý ở đây phải dùng thể bị động vì ngôi nhà không thể tự cháy.
Vậy đáp án chính xác là D. to have been burned
Tạm dịch: Căn nhà được tìm thấy là đã bị dot cháy trụi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Tommy and Mary were mischievous children. They _________ tricks on their teachers, which always got them into a lot of trouble.
A. could play
B. used to play
C. could have play
D. may have played
Đáp án B.
used to do something: đã thường hay làm gì trong quá khứ.
Dịch nghĩa: Tommy và Mary đã từng là những đứa trẻ nghịch ngợm. Họ đã thường chơi trò nghịch ngợm với giáo viên, việc đó đã luôn đưa họ vào rất nhiều rắc rối.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The old houses were ______ down to make way for a block of flats.
A. banged
B. hit
C. knocked
D. put
Đáp án C
Giải thích: cụm từ to knock down mang nghĩa phá đổ (nhà), dỡ (nhà).
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The old houses were ______ down to make way for a block of flats.
A. banged
B. hit
C. knocked
D. put
Đáp án C
Giải thích: cụm từ to knock down mang nghĩa phá đổ (nhà), dỡ (nhà).