Cho sơ đồ chuyển hóa:
Các chất Y và T có thể lần lượt là
A. Fe3O4, NaNO3.
B. Fe, AgNO3.
C. Fe2O3, HNO3.
D. Fe, Cu(NO3)2.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
F e ( N O 3 ) 2 → t o X → + H C l Y → + Z T → t o X
Cho các chất: NaCl, KOH, AgNO3, Cu(OH)2. Có bao nhiêu chất có thể là Z trong sơ đồ trên?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Đáp án B
X là Fe2O3, Y là FeCl3. Xét các chất có KOH, AgNO3 thỏa mãn.
Cho sơ đồ chuyển hóa
F e → + O 2 , t o X → + C O 2 , t o Y → d d F e C l 3 d u n g d ị c h Z → + ( T ) F e ( N O 3 ) 3
Các chất Y và T có thể lần lượt là:
A. Fe3O4; NaNO3
B. Fe; Cu(NO3)2
C. Fe; AgNO3
D. Fe2O3; HNO3
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe → + O 2 , t o X → + C O , t o Y → + d d F e C l 3 dung dịch Z → + ( T ) Fe(NO3)3.Các chất Y và T có thể lần lượt là:
A. Fe3O4; NaNO3.
B. Fe; Cu(NO3)2.
C. Fe; AgNO3.
D. Fe2O3; HNO3.
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe → O 2 , t o X → C O , t o Y → d u n g d i c h F e C l 3 dung dịch Z → + ( T ) Fe(NO3)3.Các chất Y và T có thể lần lượt là:
A. Fe3O4; NaNO3.
B. Fe; Cu(NO3)2.
C. Fe; AgNO3.
D. Fe2O3; HNO3.
Cho sơ đồ chuyển hóa:
F e ( N O 3 ) 3 → t o X ( + C O , t o ) → Y ( + F e C l 3 ) → Z ( + T ) → F e ( N O 3 ) 3 Các chất X và T lần lượt là
A. FeO; dung dịch NaNO3.
B. Fe2O3; dung dịch Cu(NO3)2.
C. FeO; dung dịch AgNO3.
D. Fe2O3; dung dịch AgNO3.
Chọn đáp án D.
F e ( N O 3 ) 3 → t o F e 2 O 3 ( X ) → + C O , t o F e ( Y ) → + F e C l 3 F e C l 2 ( Z ) → + A g N O 3 ( T ) F e ( N O 3 ) 2
Phương trình phản ứng:
4 F e ( N O 3 ) 3 → t o 2 F e 2 O 3 + 12 N O 2 + 3 O 2 F e 2 O 3 + 3 C O → t o 2 F e + 3 C O 2 F e + 2 F e C l 3 → 3 F e C l 2 F e C l 2 + 2 A g N O 3 → F e ( N O 3 ) 2 + 2 A g C l F e ( N O 3 ) 2 + A g N O 3 → F e ( N O 3 ) 3 + A g
Cho sơ đồ chuyển hóa:
Fe → + O 2 , t X → + C O , t o Y → F e C l 3 Z → ( T ) Fe(NO3)3
Các chất Y và T lần lượt là
A. Fe3O4; dung dịch NaNO3
B. Fe ; dung dịch Cu(NO3 )2
C. Fe ; dung dịch AgNO3
D. Fe2O3; dung dịch HNO3
X là Fe3O4 => Y là Fe => Z là FeCl2 => Chỉ có AgNO3 hoặc HNO3 thỏa mãn trong 4 đáp án.
=> Cặp (Fe ; AgNO3)thỏa mãn
=>C
Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phương trình phản ứng oxi hóa – khử là
A. 7
B. 6
C. 9
D. 8
Chọn đáp án A
Các phản ứng oxi hóa khử xảy ra giữa HNO3 với các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2
Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phương trình phản ứng oxi hóa – khử là:
A. 7.
B. 9.
C. 6.
D. 8.
Đáp án A
Các phản ứng oxi hóa khử xảy ra giữa HNO3 với các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2
Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe(NO3)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3 loãng. Số phương trình phản ứng oxi hóa – khử là
A. 7.
B. 9
C. 6.
D. 8.
Đáp án A
Các phản ứng oxi hóa khử xảy ra giữa HNO3 với các chất: Fe, FeO, Fe3O4, Fe(NO3)2, FeS2, FeCO3, Fe(OH)2
Cho sơ đồ chuyển hóa N O 2 F e ( N O 2 ) 3 → t o X → + C O , d u Y → + F e C l 3 Z → + T F e ( N O 3 ) 3
Các chất X và T lần lượt là
A. FeO và HNO3
B. Fe2O3 và Cu(NO3)2
C. FeO và AgNO3
D. Fe2O3 và AgNO3
Đáp án D
Sơ đồ thỏa mãn : Fe(NO3)2 -> (X)Fe2O3 -> (Y)Fe -> (Z)FeCl2 + (T)AgNO3 -> Fe(NO3)3
=>D