Cho sơ đồ phản ứng sau:
(a) Fe + X1 → FeSO4 + X2 + H2
(b) X1 + X3 → X2 + H2O
Biết rằng X1, X2, X3 là các hợp chất của natri. Chất X2 là
A. Na2SO4
B. Na2SO3
C. NaOH
D. NaHSO4
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (C4H6O5) + 2NaOH X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X2 + 2X4 → t 0 H 2 S O 4 đ ặ c C4H6O4 + 2H2O
Biết các chất X, X1, X2, X3, X4 đều mạch hở. Phát biểu nào sau đây sai?Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X (C4H6O5) + 2NaOH X1 + X2 + H2O
X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
X2 + 2X4 C4H6O4 + 2H2O
Biết các chất X, X1, X2, X3, X4 đều mạch hở. Phát biểu nào sau đây sai?
A. X3 và X4 thuộc cùng dãy đồng đẳng
B. Nhiệt độ sôi của X3 cao hơn X4
C. X là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Chất X2, X4 đều hòa tan được Cu(OH)2.
Đáp án A
C4H6O4: (HCOO)2C2H4
X2: C2H4(OH)2
X4: HCOOH
X: HOOC-COOCH2-CH2-OH
X1: (COONa)2
X3: (COOH)2
Cho sơ đồ sau: NaOH → X1 → X2 → X3 → NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl
B. NaNO3, Na2CO3 và NaCl
C. Na2CO3, NaCl và NaNO3
D. NaCl, NaNO3 và Na2CO3
Cho sơ đồ sau: NaOH X1 X2 X3 → NaOH. Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. Na2CO3, Na2SO4 và NaCl.
B. NaNO3, Na2CO3 và NaCl.
C. Na2CO3, NaCl và NaNO3.
D. NaCl, NaNO3 và Na2CO3.
Cho sơ đồ sau: N a O H → X 1 → X 2 → X 3 → N a O H . Với X 1 , X 2 . X 3 là các hợp chất của natri. Vậy X 1 , X 2 . X 3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. N a 2 C O 3 , N a 2 S O 4 v à N a C l
B. N a N O 3 , N a 2 C O 3 v à N a C l .
C. N a 2 C O 3 , N a C l v à N a N O 3 .
D. N a C l , N a N O 3 v à N a 2 C O 3 .
Cho sơ đồ sau: NaOH → X 1 → X 2 → X 3 → NaOH . Với X1, X2, X3 là các hợp chất của natri.
Vậy X1, X2, X3 có thể tương ứng với dãy chất nào sau đây?
A. Na 2 CO 3 , Na 2 SO 4 và NaCl .
B. NaNO 3 , Na 2 CO 3 và NaCl .
C. Na 2 CO 3 , NaCl và NaNO 3 .
D. NaCl , NaNO 3 và Na 2 CO 3 .
Đáp án A
Từ NaNO 3 không thể tạo thành Na 2 CO 3 ; từ NaNO 3 không thể tạo thành NaOH . Vì thế chỉ có phương A là thỏa mãn.
Sơ đồ phản ứng :
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(a) X1 + H2O → X2 +X3↑ + H2 ↑ (đpcmn: điện phân có màng ngăn)
(b) X2 + X4 → BaCO3 ↓ + Na2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
(d) X4 + X6 → BaSO4 + K2SO4 + CO2↑ + H2O
Các chất X2,X5,X6 lần lượt là :
A. KOH, KClO3, H2SO4.
B. NaOH, NaClO, KHSO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4
D. NaOH, NaClO, H2SO4.
Đáp án : B
Từ (b) => X2 chứa Na . Từ (1) => X2 là NaOH
(d) => X6 phải có K chứ không thể là H2SO4 ( có 2 cation là Ba2+ và K+ )
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(a) X1 + H2O → d p c m n X2 + X3 ↑ + H2 (đpcmn: điện phân có màng ngăn)
(b) X2 + X4 → BaCO3 ↓ + Na2CO3 + H2O
(c) X2 + X3 → X1 + X5 + H2O
(d) X4 + X6 → BaSO4 ↓ + K2SO4 + CO2↑ + H2O
Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là
A. NaOH, NaClO, KHSO4.
B. KOH, KClO3, H2SO4.
C. NaHCO3, NaClO, KHSO4.
D. NaOH, NaClO, H2SO4.
Đáp án A
Ta có 2NaCl (X1) + 2H2O → 2NaOH (X2) + H2 + Cl2(X3)
NaOH + Ba(HCO3)2 (X4) → BaCO3 + Na2CO3 + H2O
2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO(X5) + H2O
Ba(HCO3)2 +2 KHSO4(X6) → BaSO4 + K2SO4 + 2H2O + 2CO2
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
( a ) X + 2 N a O H → t ° X 1 + X 2 + H 2 O
( b ) X 1 + H 2 S O 4 → x 3 + N a 2 S O 4
( c ) n X 3 = n X 4 → t ° , x t P o l i ( e n t i l e n t e r e p h t a l a t ) + 2 n H 2 O
( d ) X 3 + 2 X 2 ⇌ H 2 S o 4 đ , t ° X 5 + 2 H 2 O
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 90.
B. 222.
C. 194.
D. 118.
X3 là axit terephatalic → từ phản ứng (b): X1 là muối C6H4(COONa)2.
Quay lại phản ứng (a):
.
Bảo toàn C, H, O → X2 có công thức phân tử là CH4O → cấu tạo CH3OH (ancol metylic).
Theo đó, phản ứng (d):
→ phân tử khối của X3 là 194.
Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
(a) X + 2NaOH → t ° X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 → t ° , xt poli (etylen terephtalat) + 2nH2O
(d) X3 + 2X2 → H 2 SO 4 , t ° X5 + 2H2O
Cho biết: X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các hợp chất hữu cơ khác nhau. Phân tử khối của X5 là
A. 222
B. 118.
C. 90
D. 194.