Cho sơ đồ chuyển hóa G l u c o z o → X → Y → C H 3 C O O H . Hai chất X, Y là
A. C H 3 C H 2 O H v à C H 3 C H O
B. C H 3 C H O H C O O H v à C H 3 C H O
C. C H 3 C H 2 O H v à C H 2 = C H 2
D. C H 3 C H O v à C H 3 C H 2 O H
hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau :
X -----to, xúc tác Y ----> A +B
X +HCl --------> A +E +H2O
X +D ---to-----> A+F
X + Z ---to----> A + G
Biết B, E , F ,G là các chất khí , tỷ khối của F so với G bằng 0.6875 ; X ,A Y, D, Z là các chất rắn ; D , Z là các đơn chất
a, viết các phản ứng xảy ra theo sơ đồ chuyển hóa trên
b, trình bày phương pháp nhận biết các chất khí B ,E , F , G đựng trong các lọ riêng biệt
Cho sơ đồ chuyển hóa sau
Ca 3 PO 4 2 → + SiO 2 + C ( 1200 o C ) X → + Ca ( t o ) Y → + HCl Z → + O 2 du T
X,Y,Z,T lần lượt là
A. CaC2, C2H2, C2H4, CO2.
B. PH3, Ca3P2, CaCl2, Cl2.
C. CaSiO3, CaC2, C2H2, CO2.
D. P, Ca3P2, PH3, P2O5
Đáp án D
X = P; Y = Ca3P2; Z = PH3; T = P2O5.
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C 3CaSiO3 + 2P (trắng) + 5CO
2P + 3Ca Ca3P2
Ca3P2 + 6HCl → 3CaCl2 + 2PH3.
2PH3 + 4O2P2O5 + 3H2O.
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X→Y→ Z. Các chất X, Y, Z là :
A. Tinh bột, xenlulozo, ancol etylic, etilen
B. Tinh bột, glucozo, ancol etylic, etilen
C. Tinh bột, saccarozo, andehit, etilen
D. Tinh bột, glucozo, andêhit, etilen.
Đáp án B
Hướng dẫn:
CO2 quang hợp thành tinh bột, lên men ra glucozo, từ glucozo lên men ra rượu rồi tách nước tạo ra etilen
Cho sơ đồ chuyển hóa
Xenlulozo → t o + H 2 O / H + X → t o + d d A g N O 3 / N H 3 d ư Y → d d H C l Z
Trong sơ đồ trên, các chất X,Y,Z lần lượt là:
A. glucozo, amino gluconat, axit gluconic.
B. glucozo, amoni gluconat, axit gluconic.
C. fructozo, amino gluconat, axit gluconic.
D. fructozo, amoni gluconat, axit gluconic.
Đáp án B
Xenlulozo → t o + H 2 O / H + glucozo(X) → t o + d d A g N O 3 / N H 3 d ư amonigluconat(Y) → d d H C l axitgluconic(Z)
( C 6 H 10 O 5 ) n + n H 2 O → H + , t ° n C 6 H 12 O 6 (glucozo)
C H 3 O H - [ C H 2 O H ] 4 C H = O + 2 A g N O 3 + 3 N H 3 + H 2 O → t ° C H 3 O H - [ C H 2 O H ] 4 - C O O N H 4 + 2 A g ↓ + 2 N H 4 N O 3 (amoni gluconat)
C H 3 O H - [ C H 2 O H ] 4 - C O O N H 4 + H C l → C H 3 O H - [ C H 2 O H ] 4 - C O O H (axit gluconic) + N H 4 C l
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : CO2 → X→Y→ Z→ T→ PE. Các chất X, Y, Z là:
A. tinh bột, xenlulozo, ancol etylic, etilen.
B. tinh bột, glucozo, ancol etylic, etilen.
C. tinh bột, saccarozo, andehit, etilen.
D. tinh bột, glucozo, andêhit, etilen.
Đáp án B
Hướng dẫn:
CO2 quang hợp thành tinh bột, lên men ra glucozo, từ glucozo lên men ra rượu rồi tách nước tạo ra etilen.
Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzen →X →Y →Z→Axit picric. Y là
A. o-crezol
B. phenol
C. natri phenolat
D. phenyl clorua
Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzen →X →Y →Z→Axit picric. Y là
A. o-crezol
B. phenol
C. natri phenolat
D. phenyl clorua
Cho sơ đồ chuyển hóa: Benzen →X →Y →Z→Axit picric. Y là
A. o-crezol
B. phenol
C. natri phenolat
D. phenyl clorua
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
C 6 H 12 O 6 glucozo → X → Y → T → + CH 3 COOH C 6 H 10 O 4
Nhận xét nào các chất X, Y, Z và T trong sơ đồ trên là đúng?
A. Chất X không tan trong nước.
B. Nhiệt độ sôi của T nhỏ hơn nhiệt độ sôi của X.
C. Chất Y phản ứng với KHCO3 tạo khí CO2.
D. Chất T phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường
X (C2H5OH) tan vô hạn trong nước => Phát biểu A sai.
Nhiệt độ sôi: T (C2H4(OH)2) > X (C2H5OH) vì T có nhiều liên kết hiđro hơn X và phân tử khối của T lớn hơn X => Phát biểu B sai
Y ( CH2=CH2) không phản ứng với KHCO3 => Phát biểu C sai.
T (HOCH2CH2OH) có 2OH liền kề, do đó T hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo thành dung dịch màu xanh lam=> Phát biểu D đúng.
Đáp án D
Cho sơ đồ chuyển hóa:
P2O5 → K O H X → H 3 P O 4 Y → K O H Z
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4
B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4
D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4