Một vòng dây diện tích S = 100 cm 2 nối vào tụ điện có điện dung C = 200 μF , được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẵng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều 5 . 10 - 2 T/s. Tính điện tích tụ điện.
Một vòng dây diện tích S = 100 c m 2 nối vào tụ điện có điện dung C = 200 μ F , được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều 5.10 − 2 T/s . Tính điện tích tụ điện.
Một vòng dây diện tích S = 100 c m 2 nối vào tụ điện có điện dung 200 μ F , được đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều 5 . 10 - 2 T / s . Điện tích trên tụ có giá trị:
A. 1 m C
B. 0 , 1 p C
C. 0 , 1 μ C
D. 1 n C
Một vòng dây diện tích S = 100 c m 2 nối vào tụ điện có điện dung C = 200 µF, được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều 5 . 10 - 2 T / s . Tính điện tích tụ điện.
A. 10-7 C
B. 10-9 C
C. 2.10-7 C
D. 2.10-9 C
Đáp án: A
Ta có:
U
=
e
c
|
=
|
ΔΦ
Δt
|
=
|
ΔB
S
Δt
∣
=
5.10
−
2
.100.10
−
4
=
5.10
−
4
V
Điện tích tụ điện
q
=
CU
=
200.10
−
6
.5
⋅
10
−
4
=
10
−
7
C
Một vòng dây diện tích S = 100 cm 2 nối vào tụ điện có điện dung C = 200 µF, được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều 5 . 10 - 2 T/s. Tính điện tích tụ điện
A. 10 - 7 C
B. 10 - 9 C
C. 2 . 10 - 7 C
D. 2 . 10 - 9 C
Một vòng dây diện tích S = 100cm2 nối vào tụ điện có điện dung C = 200µF, được đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều 5.10-2T/s. Tính điện tích tụ điện
A. 10-7 C
B. 10-9 C
C. 2.10-7 C
D. 2.10-9 C
Một ốn dây diện tích S = 100 c m 2 nối vào tụ điện có điện dung C = 200 µF, được đặt trong từ trường đều có vức tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây, có độ lớn tăng đều 5 . 10 - 2 T / s . Tính điện tích của tụ điện
A. 10 - 7 C
B. 10 - 9 C
C. 2 . 10 - 7 C
D. 2 . 10 - 9 C
Một vòng dây có diện tích S = 100 cm2 nối vào một tụ điện C = 0,2 nF được đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây không đổi chiều nhưng độ lớn cảm ứng từ tăng đều với tốc độ 5. 10-2 T/s. Điện tích của tụ là
A. 1 μC.
B. 1 nC
C. 0,1 pC
D. 10 nC
Một vòng dây có diện tích S = 100 c m 2 nối vào một tụ điện C = 0,2 nF được đặt trong từ trường đều có véctơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng chứa vòng dây không đổi chiều nhưng độ lớn cảm ứng từ tăng đều với tốc độ 5. 10 - 2 T/s. Điện tích của tụ là
A. 1 μC
B. 1 nC.
C. 0,1 pC.
D. 10 nC.
Một tụ điện có điện dung C = 6 μ F được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 100 V. Sau khi ngắt tụ điện khỏi nguồn, nối hai bản tụ với nhau bằng một dây dẫn cho tụ điện phóng điện đến khi tụ điện mất hoàn toàn điện tích. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong thời gian phóng điện đó.
A. 0,03J
B. 0,3J
C. 3J
D. 0,003J
Chọn đáp án A.
Ban đầu tụ được tích điện nên chứa năng lượng
W = C U 2 2 = 0 , 03 J .
Sau đó chuyển hóa thành nhiệt Q = W.
STUDY TIP |
Sau khi cho tụ phóng điện thì năng lượng trong tụ giải phóng dưới dạng tỏa nhiệt trên dây nối, nhiệt lượng tỏa ra bằng phần năng lượng chứa trong tụ. |