Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ l0s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0 , 2 m / s , khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là
A. 1m
B. 1,5m
C. 2m
D. 0,5m
Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ l0s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v=0,2m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là
A. 1m.
B. 1,5m.
C. 2m.
D. 0,5m.
Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ l0s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0 , 2 m / s , khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là
A. 1m
B. 1,5m
C. 2m
D. 0,5m
Đầu A của một dây đàn hồi nằm ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ l0s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0 , 2 m / s , khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là
A. 1m
B. 1,5m
C. 2m
D. 0,5m
Đầu A của một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 1s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là
A. 15m
B. 0,25 m
C. 0,5 m
D. 1m
Đáp án C
+ Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha là nửa bước sóng
∆ x = λ 2 = v T 2 = 0 , 5 m
Đầu A của một sợi dây đàn hồi rất dài được căng ngang dao động theo phương thẳng đứng với chu kì T = 1s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 1m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là
A. 15m
B. 0,25 m
C. 0,5 m
D. 1m
Đáp án C
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động ngược pha là nửa bước sóng
Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ truyền sóng v = 0,2 m/s. chu kỳ dao động T = 10 s. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha là
A. 1,5 m.
B. 1 m.
C. 0,5 m.
D. 2 m.
Đáp án B
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhát trên phương truyền sóng dao động ngược pha là:
Một sợi dây đàn hồi AB dài 0,6 m được căng theo phương nằm ngang trong đó đầu B cố định, đầu A được rung theo phương thẳng đứng với biên độ nhỏ để tạo sóng dừng trên dây. Tần số rung của đầu A có thể thay đổi từ 16 Hz đến 26 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây v = 6 m/s. Để có sóng dừng trên dây với đầu A coi là nút sóng thì tần số f có thể nhận các giá trị là
A. 20 Hz và 25 Hz
B. 19 Hz và 24 Hz
C. 18 Hz và 23 Hz
D. 16 Hz và 21 Hz
Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3,2 m/s.
B. 5,6 m/s
C. 4,8 m/s.
D. 2,4 m/s
Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 3,2 m/s
B. 5,6 m/s
C. 4,8 m/s
D. 2,4 m/s