Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 13: I've never had the slightest disagreement _______ him _______ anything.
A. with / about
B. with / in
C. on / about
D. on / at
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Rose has never had the slightest disagreement ________him________anything
A. with/about
B. with/in
C. on/about
D. on/at
Đáp án A
Have disagreement with sb about sth: không đồng ý với ai về điều gì
Dịch: Rose chưa bao giwof có sự bất đồng nhỏ nào với anh ấy về bất cứ điều gì.
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 13: My relative _______ you met yesterday is an engineer.
A. whose
B. whom
C. that
D. B and C are correct
Đáp án D
Giải thích: “Người họ hàng của tôi mà bạn gặp” thì người họ hàng chịu tác động bị động, nó là tân ngữ và ta dùng whom / that cho đại từ đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.
Dịch nghĩa: Người họ hàng của tôi mà bạn gặp hôm qua là một kĩ sư.
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 15: The mass of the sun is about 750 times _______ that of all the planets combined.
A. the greatest
B. as great as
C. greatly
D. greater
Đáp án B
Giải thích: So sánh gấp bao nhiêu lần ta dùng số lần (twice, three times, 100 times. . .) + as much/ many/great/... as
Dịch nghĩa: Mặt trời lớn gấp 750 lần so với tổng tất cả các hành tinh cộng lại.
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 11: There was _______ fuel in the car. Therefore, we had to stop midway to fill some.
A. a few
B. little
C. few
D. a little
Đáp án B
Giải thích:
Little: ít (dùng cho danh từ không đếm được)
Few: ít (dùng cho danh từ đếm được số nhiều)
Khi thêm a vào trước little/ few thì vẫn có nghĩa là ít, nhưng vẫn đủ để dùng. Nếu không có a thì mang nghĩa là ít, không đủ dùng.
Dịch nghĩa: Chỉ còn ít xăng trong xe. Vì thế, chúng ta đã phải dừng giữa đường để đổ thêm.
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 9: The accident _______ was the mistake of the driver.
A. which causes many people to die
B. causing many people to die
C. caused great human loss
D. to cause many people die
Đáp án B
Giải thích:
Vì câu đã có động từ was là vị ngữ nên phía trước chỉ cần một danh từ làm chủ ngữ dưới dạng mệnh đề quan hệ. Vì was chia ở quá khứ, vụ tai nạn cũng ở của quá khứ nên which causes phải sửa thành which caused mới đúng.
Tai nạn gây ra cái chết – dạng chủ động nên khi chuyển sang mệnh đề quan hệ rút gọn ta dùng dạng
V_ing (causing) thay vì Vpp caused.
Dịch nghĩa: Vụ tai nạn gây chết nhiều người là do lỗi của tài xế
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 17: The information in this article is _____ inaccurate.
A. historic
B. historical
C. history
D. historically
Đáp án D
Giải thích:
A. historic: (adj) có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử
B. historical: (adj) liên quan đến lịch sử, thuộc về lịch sử
C. history: (n) lịch sử, môn lịch sử
D. historically: (adv) về lịch sử
Để bổ sung cho tính từ inaccurate phía sau ta cần dùng phó từ.
Dịch nghĩa: Thông tin trong bài báo này là sai lịch sử.
Markthe letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 19: My father sometimes _______ the washing up after dinner.
A. takes
B. does
C. washes
D. makes
Đáp án B
Giải thích:
Do the washing up: rửa bát đĩa
Dịch nghĩa: Bố tôi thỉnh thoảng rửa bát đĩa sau bữa tối.
Markthe letter A, B,C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 10: All right, Johnny, it’s time you _______ to bed.
A. are going to go
B. will be going
C. would go
D. went
Đáp án D
Giải thích:
Cấu trúc It’s time somebody did something: Đã đến lúc ai đó làm gì ở hiện tại
It’s time to do something: Đã đến lúc làm gì ở hiện tại
Khi có người, ta phải chia ở quá khứ đã mang nghĩa ở hiện tại.
Dịch nghĩa: Được rồi, Johnny, đã đến lúc đi ngủ rồi.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He never lets anything ________ him and his weekend fishing trip
A. come among
B. come between
C. come up
D. come on
Đáp án B
Come between: gây sự tranh chấp, mâu thuẫn/ can thiệp vào
Come up: xảy ra
Come on: nhanh lên
Dịch: Anh ấy không bao giờ để bất cứ điều gì can thiệp vào giữa anh ấy và chuyến đi câu cá cuối tuần