Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2017 lúc 6:39

Đáp án A

Have disagreement with sb about sth: không đồng ý với ai về điều gì

Dịch: Rose chưa bao giwof có sự bất đồng nhỏ nào với anh ấy về bất cứ điều gì.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 1 2018 lúc 2:39

Đáp án D

Giải thích: “Người họ hàng của tôi mà bạn gặp” thì người họ hàng chịu tác động bị động, nó là tân ngữ và ta dùng whom / that cho đại từ đóng vai trò tân ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Dịch nghĩa: Người họ hàng của tôi mà bạn gặp hôm qua là một kĩ sư.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 12 2017 lúc 14:03

Đáp án B

Giải thích: So sánh gấp bao nhiêu lần ta dùng số lần (twice, three times, 100 times. . .) + as much/ many/great/... as

Dịch nghĩa: Mặt trời lớn gấp 750 lần so với tổng tất cả các hành tinh cộng lại.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 12 2017 lúc 16:54

Đáp án B

Giải thích:

Little: ít (dùng cho danh từ không đếm được)

Few: ít (dùng cho danh từ đếm được số nhiều)

Khi thêm a vào trước little/ few thì vẫn có nghĩa là ít, nhưng vẫn đủ để dùng. Nếu không có a thì mang nghĩa là ít, không đủ dùng.

Dịch nghĩa: Chỉ còn ít xăng trong xe. Vì thế, chúng ta đã phải dừng giữa đường để đổ thêm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2017 lúc 5:43

Đáp án B

Giải thích:

Vì câu đã có động từ was là vị ngữ nên phía trước chỉ cần một danh từ làm chủ ngữ dưới dạng mệnh đề quan hệ. Vì was chia ở quá khứ, vụ tai nạn cũng ở của quá khứ nên which causes phải sửa thành which caused mới đúng.

Tai nạn gây ra cái chết – dạng chủ động nên khi chuyển sang mệnh đề quan hệ rút gọn ta dùng dạng

V_ing (causing) thay vì Vpp caused.

Dịch nghĩa: Vụ tai nạn gây chết nhiều người là do lỗi của tài xế

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2019 lúc 17:01

Đáp án D

Giải thích:

A. historic: (adj) có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử

B. historical: (adj) liên quan đến lịch sử, thuộc về lịch sử

C. history: (n) lịch sử, môn lịch sử

D. historically: (adv) về lịch sử

Để bổ sung cho tính từ inaccurate phía sau ta cần dùng phó từ.

Dịch nghĩa: Thông tin trong bài báo này là sai lịch sử.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 8 2017 lúc 14:51

Đáp án B

Giải thích:

Do the washing up: rửa bát đĩa

Dịch nghĩa: Bố tôi thỉnh thoảng rửa bát đĩa sau bữa tối.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 6 2019 lúc 12:15

Đáp án D

Giải thích:

Cấu trúc It’s time somebody did something: Đã đến lúc ai đó làm gì ở hiện tại

It’s time to do something: Đã đến lúc làm gì ở hiện tại

Khi có người, ta phải chia ở quá khứ đã mang nghĩa ở hiện tại.

Dịch nghĩa: Được rồi, Johnny, đã đến lúc đi ngủ rồi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2017 lúc 17:37

Đáp án B

Come between: gây sự tranh chấp, mâu thuẫn/ can thiệp vào

Come up: xảy ra

Come on: nhanh lên

Dịch: Anh ấy không bao giờ để bất cứ điều gì can thiệp vào giữa anh ấy và chuyến đi câu cá cuối tuần