Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 6 2019 lúc 2:10

Đáp án : B

Past participle (phân từ 2) có thể dùng như một hình thức rút gọn của mệnh đề quan hệ nghĩa bị động. Dịch: … trên phần đất được mua bởi những người Ấn Seneca -> việc mua là bị động

 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 12 2017 lúc 16:54

Đáp án B

Giải thích:

Little: ít (dùng cho danh từ không đếm được)

Few: ít (dùng cho danh từ đếm được số nhiều)

Khi thêm a vào trước little/ few thì vẫn có nghĩa là ít, nhưng vẫn đủ để dùng. Nếu không có a thì mang nghĩa là ít, không đủ dùng.

Dịch nghĩa: Chỉ còn ít xăng trong xe. Vì thế, chúng ta đã phải dừng giữa đường để đổ thêm.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 10 2017 lúc 5:43

Đáp án B

Giải thích:

Vì câu đã có động từ was là vị ngữ nên phía trước chỉ cần một danh từ làm chủ ngữ dưới dạng mệnh đề quan hệ. Vì was chia ở quá khứ, vụ tai nạn cũng ở của quá khứ nên which causes phải sửa thành which caused mới đúng.

Tai nạn gây ra cái chết – dạng chủ động nên khi chuyển sang mệnh đề quan hệ rút gọn ta dùng dạng

V_ing (causing) thay vì Vpp caused.

Dịch nghĩa: Vụ tai nạn gây chết nhiều người là do lỗi của tài xế

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 9 2018 lúc 12:31

Đáp án D

Giải thích:

Like something: giống như cái gì

Alike: (adj) giống nhau, alike không đứng trước danh từ

Dịch nghĩa: Giống như những phát hiện khác trong thiên văn học, việc phát hiện ra Uranus là một sự tinh cờ.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 3 2019 lúc 17:01

Đáp án D

Giải thích:

A. historic: (adj) có ý nghĩa quan trọng trong lịch sử

B. historical: (adj) liên quan đến lịch sử, thuộc về lịch sử

C. history: (n) lịch sử, môn lịch sử

D. historically: (adv) về lịch sử

Để bổ sung cho tính từ inaccurate phía sau ta cần dùng phó từ.

Dịch nghĩa: Thông tin trong bài báo này là sai lịch sử.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 5 2019 lúc 7:19

Đáp án B

Giải thích: feel it in one’s bone: cảm giác chắc chắn là như thể mặc dù không có bằng chứng cụ thể.

Dịch nghĩa: Thời tiết sắp thay đổi, tôi chắc chắn như thế.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 11 2018 lúc 11:36

Đáp án D

Giải thích:

to be with us: ở cùng, có mặt với chúng ta

to be for us: dành cho chúng ta

run on something: chạy bằng nhiên liệu gì

Dịch nghĩa: Trong tương lai, ôtô sẽ vẫn còn được dùng, nhưng thay vì xăng, chúng sẽ chạy bằng điện đến khí metan.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 1 2019 lúc 11:07

Đáp án D

Giải thích:

A. electrical (adj) thuộc về điện, chạy bằng điện

B. electric (adj) thuộc về điện, chạy bằng điện

C. electrified (adj) bị điện hóa

D. electronic (adj) thuộc về điện tử

Dịch nghĩa: Ngày nay, hầu hết các học sinh đều dùng máy tính điện tử trong học tập và kiểm tra.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2018 lúc 11:58

Đáp án B

Dịch nghĩa: Xin lỗi vì đã tát bạn như vậy, chỉ vì tam trạng tôi đang tệ quá.

A. mind (n) ý nghĩ, đầu óc

B. mood: (n) tâm trạng

C. mentality: (n) tinh thần

D. manner: (11) cách thức, thái độ

Collocation: to be in goodfflad mood: tâm trạng tốt/tệ