Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A. Could I speak to Susan please?
B. _____________.
A. Talking
B. Speaking
C. Calling
D. Answering
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Two people are talking on the phone.
- A: “Could I speak to Alex, please?”
- B: “_______________
A. Can I take the message?
B. I’m sorry. Alex is not in.
C. Just a moment. I’m coming.
D. This is Joe speaking.
Đáp án B
– “Tôi xin lỗi. Alex không ở đây.” Là câu trả lời phù hợp nhất.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Two people are talking on the phone.
A. “Could I speak to Alex, please?”
B. “___________________.”
A. Can I take the message?
B. I’m sorry. Alex is not in
C. Just a moment. I’m coming
D. This is Joe speaking
B
Tạm dịch:
Hai người đang nói chuyện điện thoại.
A. Tôi có thể nói chuyện với Alex được không? B. ______________
A. Tôi có thể nhận tin nhắn không?
B. Tôi xin lỗi. Alex không ở trong.
C. Chỉ một lát thôi. Tôi đang đến.
D. Đây là Joe nói.
=> Đáp án B
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Could you please tell me _________?
A. where does my uncle’s room
B. where is my uncle’s room
C. where my uncle’s room is
D. where my uncle’s room
Đáp án C
Vế sau không dùng đảo ngữ, chỉ ở trật tự thông thường “S + V”
ð Đáp án C (Bạn có thể có tôi biết phòng của bác tôi ở đâu không?)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Mary (on the phone) : “Could I speak to Susan?” - Susan : “ _________!”
A. Talking
B. Calling
C. Answering
D. Speaking
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Hello, I’d like to speak to Mr. Green, please.”
“________________________________.”
A. I’m afraid I don’t know
B. I’m sorry. I’ll call again later
C. Sorry. Can you take a message?
D. Sure, I’ll put you through
Đáp án D
“ Xin chào, tôi muốn nói chuyện với ông Green, làm ơn”
A. Tôi e rằng tôi không biết
B. Tôi xin lỗi. Tôi sẽ gọi lại sau.
C. Xin lỗi. Bạn có thể ghi lại lời nhắn giúp tôi được không?
D. Chắc chắn rồi, tôi sẽ nối máy ngay
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
“Could you fill it up, please? - “_________”
A. Where? Of course not.
B. Not at all. I’ll fill the oil for you.
C. Sure. Shall I check the oil as well?”
D. Certainly. My job is to fill in the application.
Ngữ cảnh giao tiếp là đi đổ xăng hoặc dầu: Could you fill it up, please? - Bạn có thể làm ơn đổ đầy nó. Đáp án là C. Sure. Shall I check the oil as well? - Chắc chắn rồi. Hãy để tôi kiểm tra dầu.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Could you please stop ________ so much noise?
A. make
B. making
C. to make
D. to making
Chọn B.
Đáp án B.
Ta có:
- stop + V-ing: ngừng một hành động đang làm
- stop + to V: ngừng làm việc này để làm việc khác
Dịch câu: Bạn có thể đừng làm ồn nữa không? ( Vì người đó đang làm ồn và mình muốn người đó ngừng làm ồn => dùng V-ing)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
Would you please ________ him speak about the new plan?
A. let
B. allow
C. ask
D. tell
Đáp án A
let sb do sth: để ai làm gì
allow sb to do sth: cho phép ai làm gì
ask sb to do sth: yêu cầu/hỏi xin ai làm gì
tell sb to do sth: bảo ai làm gì
Dịch: Bạn vui lòng để anh ấy nói về kế hoạch mới được không?