Lên men 90 gam glucozo thành ancol etylic với hiệu suất 70%, thu được V lít khí C O 2 (đktc). giá trị của V là
A. 15,68.
B. 7,84.
C. 22,4.
D. 11,2.
Lên men 90 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 70%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 15,68
B. 7,84
C. 22,4
D. 11,2
Lên men 90 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 70%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 15,68
B. 7,84
C. 22,4
D. 11,2
Lên men 45 gam glucozo để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,20
B. 4,48
C. 5,60
D. 8,96
Lên men 45 gam glucozo để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 8,96.
C. 5,60.
D. 11,20.
Đáp án B
C6H12O6 → 2CO2 + 2C2H5OH (1)
nglu = 45/ 180 = 0,25 (mol)
Vì H= 80% => nglu pư = 0,25. 80% : 100% = 0,2 (mol)
Theo (1): nCO2 = 2nglu pư = 0,4 (mol) => VCO2 = 0,4. 22,4 = 8,96 (lít)
Lên men 45 gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24
B. 8,96
C. 4,48
D. 6,72
Thủy phân hoàn toàn m gam tinh bột, thu lấy toàn bộ lượng glucozo đem lên men thành ancol etylic với hiệu suất 50% thu được V lít khí C O 2 đktc . Hấp thụ hết lượng CO2 vào nước vôi trong dư thu được 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 64,8
B. 32,4
C. 72
D. 36
Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic (hiệu suất phản ứng lên men là 80%) thu được ancol etylic và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 11,2
C. 5,6.
D. 8,96
Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 60%, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
A. 16,0.
B. 18,0.
C. 40,5.
D. 45,0.
Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,96.
B. 5,60.
C. 4,48.
D. 11,20.
Đáp án A
Phương trình phản ứng:
C 6 H 12 O 6 → l ê n m e n r ư ợ u 2 C 2 H 5 O H + 2 C O 2 ↑ m o l : 45 180 . 80 % = 0 , 2 → 0 , 4
⇒ V C O 2 ( ~ n k t c ) = 8 , 96 l í t