Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B :
A | B |
1. gan dạ | a, (chống chọi) kiên cường, không lùi bước |
2. gan góc | b, gan đến mức trơ ra, không còn biết sợ là gì |
3. gan lì | c, không sợ nguy hiểm |
Điền vào chỗ trống: (Chống chọi) một cách kiên cường, không lùi bước gọi là gan …….”
Bài 4. Chọn và điền từ ngữ thích hợp cho sẵn dưới đây vào chỗ trống sao cho hợp nghĩa:
(gan góc, gan lì, anh tài, anh hùng, anh dũng)
- ......................... : dám đương đầu với nguy hiểm, cam chịu đựng đến mức trơ ra, không biết sợ hãi là gì.
- ..........................: tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm, khó khăn.
- ...........................: người lập nên công trạng lớn lao đối với đất nước hoặc người có tài năng, khí phách, làm nên những việc phi thường.
- ..........................: người tài giỏi hơn hẳn người bình thường.
- ..........................: có sức mạnh tinh thần đảm bảo vượt qua mọi khó khăn, thử thách làm những việc tốt đẹp.
- Gan lì: tỏ ra có tinh thần dám đương đầu với mọi sự nguy hiểm, khó khăn.
-
Dòng nào dưới đây chỉ gồm những từ cùng nghĩa với từ "dũng cảm"?
A dũng mãnh, kiên cường, bạc nhược
B gan góc, gan lì, nhát gan
C anh dũng, gan dạ, quả cảm
D hèn nhát, hèn hạ, yếu hèn
Nối từ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B
Câu hỏi 1: (Chống trọi) một cách kiên kường ,không lùi bước là gan .......................................... "
gan dạ câu này mik học rồi tck dc ko khánh ngọc là mik đấy vàng minh hoàng
: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "(Chống chọi) một cách kiên cường, không lùi bước gọi là gan
: Điền từ phù hợp vào chỗ trống: "(Chống chọi) một cách kiên cường, không lùi bước gọi là gan
Gan vàng dạ sắt
Chúc bạn học tốt
Nối từ ở cột B với nghĩa của từ đó ở cột A :
A | B |
a) Một lòng một dạ gắn bó với lí tưởng, tổ chức hay với người nào đó. | 1) trung thành |
b) Trước sau như một, không gì lay chuyển nổi. | 2) trung hậu |
c) Một lòng một dạ vì việc nghĩa. | 3) trung kiên |
d) ăn ở nhân hậu, thành thật, trước sau như một. | 4) trung thực |
e) Ngay thẳng, thật thà. | 5) trung nghĩa |
Nối mỗi câu ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B