a) 12 tạ 13kg =...tạ b) 34kg5g=...kg c) 8 tấn 12kg =...tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 21kg 127g = ............... kg ; 13kg 65g = ................. kg ; 6kg 8g = ............... kg ;
3175g = ................ kg ; 628g = ................. kg ; 75g = ................. kg ;
b ) 4 tấn 3 tạ = ................ tấn ; 3 tấn 26 yến = .................. tấn ; 2 tạ 15kg = ................. tạ ;
1 tấn 250kg = ............... tấn ; 2 tấn 75kg = .................. tấn ; 76kg = .................. tấn ;
a) 21kg 127g = 21,127kg ; 13kg 65g = 13,065kg ; 6kg 8g = 6,008kg ; 3175g = 3,175kg ; 628g = 0,628kg ; 75g = 0,075kg
b) 4 tấn 3 tạ = 4,3 tấn ; 3 tấn 26 yến = 3,26 tấn ; 2 tạ 15 kg = 2,15 tạ ; 1 tấn 250kg = 1,25 tấn ; 2 tấn 75kg = 2,075 tấn ; 76kg = 0,076 tấn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
a) 3 yến = 30 kg 1 yến 5 kg = 15 kg 50 kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg 2 tạ 25 kg = 225 kg 500 kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến 3 tạ 5 kg = 305 kg 1000 kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000 kg 2 tấn = 2000 kg 5000 kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ 12 tấn = 12000 kg 4 tấn 70 kg = 4070 kg
1700 yến = ..................tạ
4 tấn 5 tạ =?kg 7,2 tạ=?tấn
15 tấn 4 tạ=?tấn 6,42 tấn=?tạ
13kg=? tấn. 35,4kg=?yến
52 tạ=?yến. 0,5dag=?kg
653 yến=?tấn. 37,8kg=?tấn
4500kg 0,72 tấn
15,4 tấn 64,2 tạ
0,013 tấn 3,54 yến
520 yến 0,005 kg
6,53 tấn 0,0378 tấn
viết phân số thập phân và số thập phân vào chỗ chấm a)15cm =........m=.........m 123m =.........km=.......km b) 46dm vuông =......m vuông=......m vuông 34dam vuông =......km vuông=......km vuông c)567kg=......tấn =.......tấn 12g=......kg=......kg d) 12kg=.....tạ=.....tạ 12kg=......yến=.......yến
a) 15cm = \(\frac{15}{100}\)m = 0,15m
123m = \(\frac{123}{1000}\)km = 0,123km
b) 46dm2 = \(\frac{46}{100}\)m2 = 0,46m2
34dam2 = \(\frac{34}{10000}\)km2 = 0,0034km2
c) 567kg = \(\frac{567}{1000}\) tấn = 0,567 tấn
12g = \(\frac{12}{1000}\)kg = 0,012kg
d) 12kg = \(\frac{12}{100}\) tạ = 0,12 tạ
12kg = \(\frac{12}{10}\) yến = 1,2 yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a, 10 yến = 100 kg \(\frac{1}{2}\)yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b,5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c,32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a) 10 yến = 100 kg yến = 5 kg
50 kg = 5 yến 1 yến 8kg = 18 kg
b) 5 tạ = 50 yến 1500kg = 15 tạ
30 yến = 3 tạ 7 tạ 20kg = 720 kg
c) 32 tấn = 320 tạ 4000kg = 4 tấn
230 tạ = 23 tấn 3 tấn 25kg = 3025 kg
a,6 tạ=...kg b,9 tạ 5 kg=...kg C,7 tấn =...kg d.8 tấn 5kg =...kg e.3/5 tạ=...kg g.3/4 tấn=...kg
a) 600kg
b) 905kg
c) 7000kg
d) 8005kg
3) 60kg
g) 750 kg
a) 6 tạ = 600 kg
b) 9 tạ 5 kg = 905 kg
c) 7 tấn = 7000 kg
d) 8 tấn 5 kg = 8005 kg
e) 3/5 tạ = 60 kg
g) 3/4 tấn = 750 kg
Sai thì cho tui xl nha
1,viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a,15km7m= km
121hm8cm= hm
9dam15dm= dam
b,5 tấn 6 dag= tấn
11 tạ 8kg= tạ
129taans 12kg=tấn
5kg9g= kg
c,12km29hm2= km2
8ha7m2= ha
92m28mm2=m2
50km210dam2 km2
2,đặt tính rồi tính:
a,12+0,975=
42+18,9+6.7=
423-15.7-0.125=
139-9-121.78=
b,12.5*9=
49.28*5=4.27*2.1=
16.7*1.8=
3,viết bài văn kể về 1 việc làm tốt mà em đã tham gia.
Chủ nhật tuần trước, tôi và các bạn trong xóm rủ nhau đi đá bóng. Chúng tôi đang trò chuyện rất vui vẻ về trận bóng sắp tới. Bỗng nhiên, cả nhóm nhìn thấy một bà cụ đang xách mấy túi đồ có vẻ khá nặng. Tôi đoán bà mới đi chợ về. Chúng tôi đang định chạy lại giúp bà xách đồ. Bỗng nhiên, một đám thanh niên đi ngang qua, xô vào người bà cụ. Cũng may bà cụ không bị ngã, nhưng mấy túi đồ bị rơi xuống đất. Đám thanh niên nọ thấy vậy nhưng vẫn không quay lại xin lỗi và nhặt đồ lên. Tôi và các bạn nhanh nhảu chạy tới giúp bà cụ. Bà cảm ơn và khen ngợi chúng tôi ngoan ngoãn. Tôi cảm thấy sung sướng và hạnh phúc lắm. Tôi tự nhủ cần phải làm thêm nhiều việc tốt hơn.
Đây nha bn
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 1 yến = …………. kg
3 yến 2kg = ………….kg
6 yến = ………….kg
4 yến 3kg = ………….kg
b) 1 tạ = ………….kg
5 tạ 25kg = ………….kg
8 tạ = ………….kg
2 tạ 4kg = …………. kg
c) 1 tấn = ………….kg
3 tấn 30kg = ………….kg
7 tấn = …………. Kg
9 tấn 500kg = ………….kg.
Hướng dẫn giải:
a) 1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b) 1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c) 1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 Kg
9 tấn 500kg = 9500 kg.
a,1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b,1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c,1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 kg
9 tấn 500kg = 9500 kg
a) 1 yến = 10 kg
3 yến 2kg = 32 kg
6 yến = 60 kg
4 yến 3kg = 43 kg
b) 1 tạ = 100 kg
5 tạ 25kg = 525 kg
8 tạ = 800 kg
2 tạ 4kg = 204 kg
c) 1 tấn = 1000 kg
3 tấn 30kg = 3030 kg
7 tấn = 7000 Kg
9 tấn 500kg = 9500 kg.