Phương trình tanx = tan φ (hằng số φ thuộc R) có nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Phương trình tan x = tan φ (hằng số φ thuộc R ) có nghiệm là
A.
x = φ + k 2 π k ∈ Z .
B.
x = φ + 2 k π ; x = π − φ + k 2 π k ∈ Ζ .
C.
x = φ + k π k ∈ Z .
D.
x = φ + 2 k π ; x = − φ + k 2 π k ∈ Ζ .
Đáp án C.
y ' = 11 2 x + 3 2 > 0 với mọi
x ∈ − ∞ ; − 3 2 ∪ − 3 2 ; + ∞ .
Phương trình tan x = tan φ (hằng số φ thuộc R ) có nghiệm là
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x = Acos ωt + φ , trong đó A , ω , φ là các hằng số. Đại lượng φ có đơn vị là:
A. rad/s.
B. độ.
C. Hz.
D. rad
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x = A cos ω t + φ , trong đó A , ω , φ là các hằng số. Đại lượng φ có đơn vị là:
A. rad/s.
B. độ.
C. Hz.
D. rad.
Chọn đáp án D.
Đại lượng φ có đơn vị rad.
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O theo phương trình x = A cos ( ω t + φ ) trong đó A , ω , φ là các hằng số. Đại lượng φ có đơn vị là:
A. rad/s.
B. độ.
C. Hz.
D. rad.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos ωt + φ (trong đó A, ω là các hằng số dương, φ là hằng số). Tần số góc của dao động là
A. 2 π ω
B. ωt + φ
C. ω
D. φ
+ Tần số góc của dao động là ω → Đáp án C
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos ωt + φ (trong đó A , ω là các hằng số dương, φ là hằng số). Tần số góc của dao động là
A. ω
B. 2 π / ω
C. ω / 2 π
D. ωt + φ
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ꞷt + φ), (trong đó A, ꞷ là các hằng số dương, φ là hằng số). Tần số góc của dao động là
A. 2 π ω
B. ω t + φ
C. ꞷ
D. φ
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(ꞷt + φ), (trong đó A, ꞷ là các hằng số dương, φ là hằng số). Tần số góc của dao động là
A. 2π/ω
B. ωt+φ
C. ꞷ
D. φ
Tần số góc của dao động là ꞷ
Chọn đáp án C