Cho m gam amin đơn chức bậc 1 X tác dụng với dung dịch HCl vửa đủ thu được m + 3,65 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 8,4 lít khí O 2 (đktc). X có thể là
A. C H 3 N H 2 .
B. C 2 H 5 N H 2 .
C. C 3 H 7 N H 2 .
D. C 4 H 9 N H 2
Cho m gam amin đơn chức bậc 1 X tác dụng với dung dịch HCl vửa đủ thu được m + 7,3 gam muối. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 23,52 lít khí O 2 (đktc). X có thể là
A. C H 3 N H 2 .
B. C 2 H 5 N H 2 .
C. C 3 H 7 N H 2 .
D. C 4 H 9 N H 2
Sử dụng tăng giảm khối lượng: n H C l = m + 7 , 3 − m 36 , 5 = 0 , 2 m o l
Vì amin đơn chức = > n a m i n = 0 , 2 m o l
Dựa vào 4 đáp án => amin no, mạch hở, đơn chức
Gọi n C O 2 = x m o l ; n H 2 O = y m o l
Vì đốt cháy amin no, mạch hở, đơn chức: n H 2 O − n C O 2 = 1 , 5. n a m i n
= > y – x = 0 , 3 1
Bảo toàn nguyên tử O: 2 n O 2 = 2 n C O 2 + n H 2 O = > 2 x + y = 2 , 1 2
Từ (1) và (2) => x = 0,6; y = 0,9
→ số C trong X = n C O 2 / n X = 0 , 6 / 0 , 2 = 3
=> X là C 3 H 9 N
Đáp án cần chọn là: C
Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở Y và 2 mol aminoaxit no, mạch hở Z tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X cần vừa đủ 46,368 lít khí O2 (đktc), thu được 8,064 lít khí N2 (đktc). Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 84,96
B. 75,52
C. 89,68
D. 80,24
Hỗn hợp X gồm 1 mol amin no, mạch hở Y và 2 mol aminoaxit no, mạch hở Z tác dụng vừa đủ với 4 mol HCl hay 4 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X cần vừa đủ 46,368 lít khí O2 (đktc), thu được 8,064 lít khí N2 (đktc). Cho a gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 84,96.
B. 75,52.
C. 89,68.
D. 80,24.
Chọn A.
Y là amin no, hai chức, mạch hở còn Z là aminoaxit no (có 1 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH), mạch hở
Xét quá trình đốt cháy a gam hỗn hợp X có:
Khi cho a gam X tác dụng với HCl thì:
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi thu được 0,09 mol CO2, 0,125 mol H2O và 0,336 lít khí N2 (ở đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4loãng thu được a gam muối. Giá trị của a là:
A. 3,64.
B. 2,48.
C. 4,25.
D. 3,22.
Đáp án D
► Amin đơn chức
⇒ nX = nN = 2nN2 = 0,03 mol.
Mặt khác:
mX = mC + mH + mN = 1,75(g).
nH2SO4 = nN ÷ 2 = 0,015 mol.
Bảo toàn khối lượng:
a = 1,75 + 0,015 × 98 = 3,22(g)
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức trong oxi thu được 0,09 mol CO 2 , 0,125 mol H 2 O và 0,336 lít khí N 2 (ở đktc). Cho m gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được a gam muối. Giá trị của a là:
A. 3,64.
B. 2,48.
C. 4,25.
D. 3,22.
16,05 gam hỗn hợp X gồm 1 amin thơm, đơn chức và 1 amin no, đơn chức, mạch hở, tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl dư thấy tạo ra 25,175 gam muối. Đốt cháy hết lượng muối tạo thành thu được 20,16 lít CO 2 (đktc). Mặt khác cho m gam X phản ứng hết với dung dịch brom dư thấy xuất hiện 1 3 x + 15 4 y gam kết tủa. Nếu đốt cháy m gam hỗn hợp X thì sản phẩm cháy có V CO 2 : V H 2 O = x : y (tỉ lệ tối giản). m có giá trị gần nhất với:
A. 24
B. 25
C. 24,5
D. 23
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa các amin no, đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 15,12 lít khí O 2 (đktc), thu được 9,9 gam H 2 O . Nếu cho toàn bộ lượng amin trên phản ứng với dung dịch HCl thì cần vừa đủ V lít dung dịch HCl 0,5 M. Giá trị của V là
A. 0,275
B. 0,105.
C. 0,300
D. 0,200
Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm ba amin no, đơn chức, thu được CO2, H2O và V lít khí N2 (đktc). Mặt khác, để trung hòa m gam X cần vừa đủ 300 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 3,36
B. 1,12
C. 2,24
D. 4,48
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic, trong đó có tỉ lệ khối lượng mO : mN = 8 : 3. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 gam khí O2, thu được H2O, 7,92 gam CO2 và 0,672 lít khí N2 (đktc). Cho m gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được bao nhiêu gam muối?
A. 7,83
B. 8,56
C. 9,29
D. 6,92
Đáp án A
X gồm các amino axit ⇒ thành phần chứa các nguyên tố C, H, N, O
trong đó, mO : mN = 8 : 3 ⇒ nO : nN = 7 : 3.
♦ đốt m gam X + 0,21 mol O2 → t 0,18 mol CO2 + ? mol H2O + 0,03 mol N2.
||⇒ nN trong X = 2nN2 = 0,06 mol ⇒ nO trong X = 0,06 × 7 ÷ 3 = 0,14 mol.
⇒ bảo toàn nguyên tố O phản ứng đốt có nH2O = 0,2 mol → BTKL có m = mX = 5,64 gam.
♦ phản ứng với axit: –NH2 + HCl → –NH3Cl ||⇒ nHCl = nNH2 = 0,06 mol.
⇒ BTKL có mmuối = mX + mHCl = 5,64 + 0,06 × 36,5 = 7,83 gam.