Cho 5 tụ điện C 1 = 6 µ F , C 2 = 8 µ F , C 3 = 4 µ F , C 4 = 5 µ F , C 5 = 2 µ F được mắc như hình vẽ.
Điện áp hai đầu mạch là U A B = 12 V. Giá trị U N M là
A. -51/11 V
B. 81/11 V.
C. -8 V
D. 3/22 V
Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 0,15sin2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 2 µ F. Điện áp cực đại trên tụ điện là
A. 3,75 V
B. 7,5 V
C. 37,5 V
D. 75 V
Cường độ tức thời của dòng điện trong một mạch dao động là i = 4sin2000t (mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 0,25 µ F. Năng lượng cực đại của tụ điện là:
A. 8 . 10 - 6 s
B. 4 . 10 - 6 s
C. 1 , 6 . 10 - 5 s
D. 4 . 10 - 5 s
Cho \(C_1=1\mu F\) \(C_2=5\mu F\) \(C_3=6\mu F\) \(C_4=4\mu F\) \(C_5=10\mu F\)
a) Tính điện dung của bộ
b) \(Q_1=2.10^{-6}\) (C). Tìm điện tích và hiệu điện thế của mỗi tụ
Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1 H và tụ điện có điện dung C = 10 µ F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hòa với cường độ dòng điện cực đại I0 = 0,05 A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03 A và cường độ dòng điện trong mạch lúc điện tích trên tụ có giá trị q = 30 µC.
A. u = 4 V, i = 0,4 A.
B. u = 5 V, i = 0,04 A.
C. u = 4 V, i = 0,04 A.
D. u = 5 V, i = 0,4 A.
- Tần số góc của dao động:
→ điện áp cực đại trên một bản tụ:
→ điện áp cực đại trên hai bản tụ:
+ Điện áp giữa hai bản tụ khi i = 0,03 là:
+ Cường độ dòng điện trong mạch khi q = 30µC là:
Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L = 100 µ H (lấy π 2 = 10). Bước sóng mà mạch thu được:
A. 300 m
B. 596 m
C. 300 m
D. 1000 m
cho 2 tụ điện gồm tụ thứ nhất có điện dung C1=6\(\mu\)F được tích điện đến hiệu điện thế U1=200V , tụ thứ hai có điện dung C2=3\(\mu\)F được tích điện đến hiệu điện thế U2=300V . nối 2 bản mang điện tích cùng dấu của 2 tụ đó với nhau . hiệu điện thế giữa các bản tụ điện sau khi nối là bao nhiêu ?
cho 2 tụ điện gồm tụ thứ nhất có điện dung C1=6μF được tích điện đến hiệu điện thế U1=200V , tụ thứ hai có điện dung C2=3μF được tích điện đến hiệu điện thế U2=300V . nối 2 bản mang điện tích cùng dấu của 2 tụ đó với nhau . hiệu điện thế giữa các bản tụ điện sau khi nối là bao nhiêu ?
cho 2 tụ điện gồm tụ thứ nhất có điện dung C1=6μF được tích điện đến hiệu điện thế U1=200V , tụ thứ hai có điện dung C2=3μF được tích điện đến hiệu điện thế U2=300V . nối 2 bản mang điện tích cùng dấu của 2 tụ đó với nhau . hiệu điện thế giữa các bản tụ điện sau khi nối là bao nhiêu ?
nối 2 bản đtích cung dấu của 2 tụ đó với nhau nen 2 tụ mắc song song
tính Q1 với Q2 suy ra Q=Q1+Q2
C=C1+C2
suy ra U=Q/C
Một mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1 mH và tụ điện có điện dung C = 1,6 µ F. Biết năng lượng dao động của mạch là W = 2 . 10 - 5 J. Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại. Biểu thức để tính cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 0 , 002 cos ( 5 . 10 4 t ) ( A )
B. i = 0 , 2 cos ( 2 , 5 . 10 4 t ) ( A )
C. i = 2 cos ( 2 , 5 . 10 5 t - π ) ( A )
D. i = 0 , 2 cos ( 5 . 10 5 t ) ( A )
- Ta có:
- Tại thời điểm ban đầu (t = 0) cường độ dòng điện qua cuộn dây có giá trị cực đại.
- Do đó i = 0,2cos(2,5.104t) (A)
Một tụ điện xoay có điện dung tỉ lệ thuận với góc quay các bản tụ. Tụ có giá trị điện dung C biến đổi giá trị C1 = 10pF đến C2 = 490pF ứng với góc quay của các bản tụ là α các bản tăng dần từ 0 ° đến 180°. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L = 2 µ H để làm thành mạch dao động ở lối vào của 1 một máy thu vô tuyến điện
Để bắt được sóng 19,2m phải quay các bản tụ một góc α là bao nhiêu tính từ vị trí điện dung C bé nhất?
A. 51 , 9 °
B. 19 , 1 °
C. 15 , 7 °
D. 17 , 5 °
- Ta có:
- Tụ xoay có điện dung tỉ lệ theo hàm bậc nhất với góc quay các bản tụ nên:
- Suy ra ta có tỉ lệ: