Cho 5 tụ điện C 1 = 6 µ F , C 2 = 8 µ F , C 3 = 4 µ F , C 4 = 5 µ F , C 5 = 2 µ F được mắc như hình vẽ.
Điện áp hai đầu mạch là U A B = 12 V . Giá trị U N M là
A. -51/11 V.
B. 81/11 V.
C. -8 V.
D. 3/22 V.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần. Hình vẽ là đồ thị phụ thuộc f của điện áp hiệu dụng trên R, L và trên C. Điện áp hiệu dụng trên L đạt giá trị cực đại 200 V. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 195 V
B. 180 V
C. 170 V
D. 190 V
Một tụ điện có điện dung 20 μ F, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu ?
A. 8. 10 2 C. B. 8C. C. 8. 10 - 2 C. D. 8. 10 - 4 C
Đặt điện áp u = U 0 cos 2 π f t ( U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và trên C theo giá trị f. Tần số cộng hưởng của mạch là
A. 120 Hz
B. 100 Hz
C. 144 Hz
D. 122 Hz
Đặt điện áp u = U 2 cos 2 π f t (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi f = 25 Hz thì u sớm pha hơn u C là 60 0 . Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc f của công suất mạch tiêu thụ. Giá trị P 3 gần giá trị nào nhất sau đây
A. 6,5 W
B. 10 W
C. 9,2 W
D. 18 W
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và điện áp hiệu dụng trên C theo giá trị tần sổ f. Biết y - x = 75 (Hz). Giá trị f R để điện áp hiệu dụng trên R cực đại gần n hất vởi giá trị nào sau đây? ( U m = 4 15 U )
A. 40 Hz
B. 50 Hz
C. 60 Hz
D. 30 Hz
Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ dung C mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 120 π t V vào hai đầu A, B. Hình vẽ là công suất tiêu thụ trên AB theo điện trở R trong 2 trường hợp: Mạch điện AB lúc đầu và mạch điện AB sau khi mắc thêm điện trở r nối tiếp R. Giá trị P m – P m ' gần giá trị nào nhất sau đây
A. 1 W
B. 1,6 W
C. 0,5 W
D. 2 W
Đặt điện áp u = U 2 cos ω t (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a (Ω), tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết U = a (V), L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. Giá trị của a bằng
A. 50
B. 40
C. 60
D. 30
Đặt điện áp u = U 2 cos 100 π t V (U không đổi còn ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đồ thị phụ thuộc ω của điện áp hiệu dụng trên tụ và điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm như hình vẽ (A, B là các đỉnh của đồ thị). Giá trị của x gần giá trị nào nhất sau đây
A. 55 V
B. 51 V
C. 48 V
D. 60 V