Cho khối chóp S.ABC có S A ⊥ A B C , tam giác ABC đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
A. h = a 3 7
B. h = a 3 7
C. h = 2 a 7
D. h = a 3 2
Cho khối chóp S.ABC có S A ⊥ A B C , tam giác ABC đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
A. h = a 3 7 .
B. h = a 3 7 .
C. h = 2 a 7 .
D. h = a 3 2 .
Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC) tam giác ABC đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
Cho khối chóp S.ABC có S A ⊥ ( A B C ) , tam giác ABC đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC)
A . h = a 3 7
B . h = a 3 7
C . h = 2 a 7
D . h = a 3 2
Cho khối chóp S.ABC có SA ⊥ (ABC), tam giác ABC đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác SAB vuông cân tại S. Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
A . a 3 3 12
B . a 3 3 24
C . a 3 3 3
D . a 3 3 4
Đáp án B
Vì tam giác SAB cân tại S nên hạ SH ⊥ AB => H là trung điểm của AB.
Vì
Tam giác SAB vuông cân tại S nên SA = SB = a 2
Cho hình chóp S . A B C có S A ⊥ A B C , ∆ A B C là tam giác đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng S B C .
A. h = a 3 7
B. h = a 3 2
C. h = 2 a 7
D. h = a 3 7
Cho hình chóp S . A B C có S A ⊥ A B C , ∆ A B C là tam giác đều cạnh a và tam giác SAB cân. Tính khoảng cách h từ điểm A đến mặt phẳng S B C .
A. h = a 3 7 .
B. h = a 3 2 .
C. h = 2 a 7 .
D. h = a 3 7 .
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác SAB vuông cân tại S . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
A. a 3 3 12
B. a 3 3 24
C. a 3 3 3
D. a 3 3 4
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông cân tại S. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A. V = a 3 3 12
B. V = a 3 3 24
C. V = a 3 3 6
D. V = a 3 3 8