Điền < hoặc > vào chỗ trống: -542 ... -263
Điền dấu > ; < hoặc = thích hợp vào chỗ trống :
268....263 268....281
301....285 536....635
987....897 578....578
Phương pháp giải:
- So sánh các cặp số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
268 > 263 268 < 281
301 > 285 536 < 635
987 > 897 578 = 578
Điền dấu >, < vào chỗ trống (....)
a) \(-99....-100\)
b) \(-542...-263\)
c) \(100...-100\)
d) \(-150...2\)
a, -99> -100
b, -542 < -263
c, 100> -100
d, -150 < 2
a, \(-99>-100\)
b, \(-542< -263\)
c, \(100>-100\)
d, \(-150< 2\)
Điền dấu (>,< ) hoặc (= ) vào chỗ trống:
Số 12 345 là số có 5 chữ số; số 4567 là số có 4 chữ số.
Vậy 12 345 > 4567.
Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.
Điền dấu (>; ,<; ) hoặc (= ) vào chỗ trống:
Điền dấu >, < hoặc = vào chỗ trống:
Điền dấu >;< hoặc = vào chỗ trống:
Điền dấu > ; < hoặc = vào chỗ trống:
Ta có:
Vậy dấu thích hợp để điền vào ô trống là <.
Điền dấu (>,< ) hoặc (= ) vào chỗ trống:
Ta có: 1234 > 456
Dấu cần điền vào chỗ trống là: >.
Điền dấu > , < hoặc = vào chỗ trống.