Cho mạch điện gồm nguồn điện có E = 6 , 4 V , r = 1 , 2 Ω . Mạch ngoài có các điện trở R 1 , R 2 mắc song song; R 1 = 3 Ω , R 2 = 6 Ω . Công suất của dòng điện ở mạch ngoài bằng bao nhiêu
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).
Chọn: C
Hướng dẫn:
- Điện trở mạch ngoài là
- Xem hướng dẫn câu 2.36: Khi công suất tiêu thụ mạch ngoài lớn nhất thì R TM = r = 2 (Ω).
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω)
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω)
D. R = 4 (Ω).
Cho mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r = 1 Ω , mạch ngoài có điện trở R = 4 Ω . Hiệu suất nguồn điện là:
A. 80%
B. 75%
C. 85%
D. Thiếu dữ kiện
Đáp án A
+ Hiệu suất của nguồn điện:
H = U E = I . R I R + r = R R + r = 4 4 + 1 = 80 %
Cho mạch điện gồm điện trở mạch ngoài mắc vào hai đầu nguồn điện, nguồn có suất điện động 3 V và điện trở trong 1 Ω, mạch ngoài có điện trở R=4 Ω. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N có độ lớn:
A. 2,4 V.
B. 3,6 V.
C. 0,6 V.
D. 3 V.
Đáp án A
+ Hiệu điện thế mạch ngoài U M N = Ỉ = ζ R + r R = 2 , 4 V
Cho mạch điện như hình vẽ. Biết nguồn có suất điện động E = 24 V, điện trở trong r = 1 Ω , tụ điện có điện dung C = 4 μ F , đèn Đ loại 6 V – 6 W, các điện trở có giá trị R 1 = 6 Ω ; R 2 = 4 Ω , bình điện phân đựng dung dịch C u S O 4 và có anốt làm bằng Cu, có điện trở R = 2 Ω . Bỏ qua điện trở của dây nối. Tính:
a. Điện trở tương đương của mạch ngoài.
A. 5 Ω
B. 3 Ω
C. 6 Ω
D. 12 Ω
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω)
C. R = 3 (Ω)
D. R = 4 (Ω)
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 0,5 (Ω) mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).
Chọn: B
Hướng dẫn:
- Điện trở mạch ngoài là R TM = R 1 + R
- Xem hướng dẫn câu 2.36: Khi công suất tiêu thụ mạch ngoài lớn nhất thì R TM = r = 2,5 (Ω).
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω).
B. R = 2 (Ω).
C. R = 3 (Ω).
D. R = 4 (Ω).
Chọn: B
Hướng dẫn:
- Đoạn mạch gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R, khi đó mạch điện có thể coi tương đương với một nguồn điện có E = 12 (V), điện trở trong r' = r // R 1 = 2 (Ω), mạch ngoài gồm có R
- Xem hướng dẫn câu 2.36. Công suất tiêu thụ trên R đạt giá trị max khi R = r' = 2 (Ω)
Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 3 (Ω), mạch ngoài gồm điện trở R 1 = 6 (Ω) mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 (Ω)
B. R = 2 (Ω)
C. R = 3 (Ω)
D. R = 4 (Ω)
Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 3 (Ω).
B. R = 4 (Ω)
C. R = 5 (Ω).
D. R = 6 (Ω).