Hai điện tích điểm q 1 = 0,5 nC và q 2 = - 0 , 5 nC đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6 cm trong không khí. Tính cường độ điện trường tại trung điểm AB
Hai điện tích điểm q 1 = 0,5 (nC) và q 2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là:
A. E = 0 (V/m).
B. E = 5000 (V/m).
C. E = 10000 (V/m).
D. E = 20000 (V/m).
Chọn: C
Hướng dẫn:
Hai điện tích điểm q 1 = 0,5 (nC) = 5 . 10 - 10 (C) và q 2 = - 0,5 (nC) = - 5 . 10 - 10 (C) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Xét điểm M là trung điểm của AB, ta có AM = BM = r = 3 (cm) = 0,03 (m).
- Cường độ điện trường do q 1 = 5 . 10 - 10 (C) đặt tại A, gây ra tại M là
- Cường độ điện trường do q 2 = - 5 . 10 - 10 (C) đặt tại B, gây ra tại M là
- Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M là
Hai điện tích điểm q 1 = 0,5 (nC) và q 2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là
A. E = 0 (V/m)
B. E = 5000 (V/m)
C. E = 10000 (V/m)
D. E = 20000 (V/m)
Hai điện tích điểm q 1 = 0 , 5 ( n C ) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là:
A. E = 0 (V/m)
B. E = 5000 (V/m)
C. E = 10000 (V/m)
D. E = 20000 (V/m)
Hai điện tích điểm q 1 = 0,5 nC và q 2 = - 0 , 5 nC đặt tại hai điểm A và B cách nhau 6 cm trong không khí. Tính cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm I của AB một đoạn 4 cm.
Hai điện tích điểm q 1 = 0,5 (nC) và q 2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0 (V/m).
B. E = 1080 (V/m).
C. E = 1800 (V/m).
D. E = 2160 (V/m).
Chọn: D
Hướng dẫn:
Hai điện tích điểm q 1 = 0,5 (nC) = 5 . 10 - 10 (C) và q 2 = - 0,5 (nC) = - 5 . 10 - 10 (C) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Xét điểm M nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm của AB một khoảng 4 (cm), ta có AM = BM = r = 5 (cm) = 0,05 (m).
- Cường độ điện trường do q 1 = 5 . 10 - 10 (C) đặt tại A, gây ra tại M là
- Cường độ điện trường do q 2 = - 5 . 10 - 10 (C) đặt tại B, gây ra tại M là
- Cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M là
Hai điện tích điểm q 1 = 0,5 (nC) và q 2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là
A. E = 0 (V/m)
B. E = 1080 (V/m)
C. E = 1800 (V/m)
D. E = 2160 (V/m)
Cho hai điện tích q1 = 0,5 nC, q2 = - 0,5 nC, đặt tại A và B trong không khí, biết AB = 6 cm. Xác định độ lớn vectơ cường độ điện trường tại trung điểm AB.
A. 104 V/m
B. 103 V/m
C. 2.104 V/m
D. 3.104 V/m
Câu 5: Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm)
trong không khí. Cường độ điện trường tại trung điểm của AB có độ lớn là:
A. E = 0 (V/m). B. E = 5000 (V/m). C. E = 10000 (V/m). D. E = 20000
(V/m).
Hai điện tích điểm q 1 = 5 n C , q 2 = - 5 n C đặt tai hai điểm A, B cách nhau 10 cm. Xác định véctơ cường độ điện trường do hai điện tích này gây ra tại trung điểm của đoạn thẳng AB.
A. 18000 V/m.
B. 45000 V/m.
C. 36000 V/m.
D. 12500 V/m.
Đáp án C.
E 1 = E 2 = 9.10 9 .5.10 − 9 ( 5.10 − 2 ) 2 = 18000 (V/m); E = E 1 + E 2 = 36000 V/m.