Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 9 2019 lúc 16:18

Đáp án B

- Reliable /ri'laiəbl/ (adj): đáng tin cậy

- Believable /bi'li:vəbl/ (adj): có thể tin được

- Conceivable /kən'si:vəbl/ (adj): có thể tưởng tượng được

ð Đáp án B (Xe ô tô của tôi không đáng tin cậy chút nào. Nó luôn làm tôi thất vọng.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2019 lúc 17:05

Đáp án B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 2 2019 lúc 16:53

Đáp án là A.

S+ be+ tính từ => loại economy ( danh từ) và economically ( trạng từ)

Economic (adj): thuộc về kinh tế

Economical (adj): tiết kiệm

Câu này dịch như sau: “ Tại sao hôm nay bạn đi xe đạp vậy?” “ Nó tiết kiệm hơn đi ô tô.” 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 9 2019 lúc 13:22

Đáp án C

“ Hãy để mình trả tiền bữa ăn này cho. Đến lượt mình trả mà.”

A.Bạn nên hết lên to hơn phòng khi họ không thê nghe bạn.

B. Đừng quay lưng lại như vậy. Họ có thể nhìn thấy bạn đó. 

C. Chắc chắn là không rồi. Mình sẽ trả.

 

D. Bạn ăn ở ngoài bao lâu một lần?

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2018 lúc 5:32

Chọn đáp án D

Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì

Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 12 2017 lúc 2:25

Đáp án D

Cấu trúc: tell sb not to do something: bảo ai không được làm gì

Dịch nghĩa: Mẹ tôi luôn bảo tôi không được để giày ở trên thảm.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2017 lúc 16:31

Đáp án D

Get down to + Ving = start + Ving

Refresh sb’s memory: nhớ lại

Resume: bắt đầu lại

Awake: đánh thức

Ease (v,n) : xóa bỏ/ xoa dịu => at ease = comfortable (adj)

Câu này  dịch như sau: Làm ơn hãy để tôi nhớ lại trước khi bắt đầu trả lời những câu hỏi

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Bình luận (0)