Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành axit nào sau đây ?
A. axit axetic
B. axit lactic
C. axit oxalic
D. axit malonic
Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành axit nào sau đây ?
A. axit axetic
B. axit lactic
C. axit oxalic
D. axit malonic.
Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành axit nào sau đây ?.
A. axit axetic.
B. axit lactic.
C. axit oxalic.
D. axit malonic
Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axit malonic; axit acrylic; axit axetic; vinyl axetat; saccarozơ; glucozơ, fructozơ, etyl fomat; o-crezol; axit fomic; but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Chọn đáp án D
Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:
axit acrylic; glucozơ, etyl fomat; axit fomic; but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic.
Lưu ý: Axit malonic có công thức CH2(COOH)2.
Cho dung dịch (riêng biệt) các chất sau: axit malonic; axit acrylic; axit axetic; vinyl axetat; saccarozơ; glucozơ, fructozơ, etyl fomat; o-crezol; axit fomic; but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic. Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Chọn đáp án D
Số dung dịch vừa mất màu dung dịch nước brom, vừa phản ứng với Cu(OH)2/NaOH (trong điều kiện thích hợp) là:
axit acrylic; glucozơ, etyl fomat; axit fomic; but-3-en-1,2-diol và anđehit axetic.
Lưu ý: Axit malonic có công thức CH2(COOH)2.
Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (HOOCCH2COOH). Cho 0,25 mol hỗn hợp X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 0,4 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của axit oxalic trong X gần nhất với?
A. 22%.
B. 43%.
C. 57%.
D. 65%.
Hỗn hợp X gồm axit oxalic, axit axetic, axit acrylic và axit malonic (HOOCCH2COOH). Cho 0,25 mol X phản ứng hết với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được 0,4 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X trên cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được CO2 và 7,2 gam H2O. Phần trăm khối lượng của axit oxalic trong X là
A. 21,63%.
B. 43,27%.
C. 56,73%.
D. 64,90%.
Cho các hóa chất:
a) Hexametylenđiamin
b) Etylen glicol
c) Hexaetylđiamin
d) Axit malonic
e) Axit ađipic
f) Axit terephtalic
Hóa chất thích hợp để điều chế tơ lapsan là:
A. b, f.
B. a, d.
C. a, e
D. b, e
Đáp án A.
HOOC-C6H4-COOH (Axit terephtalic) + nHO-CH2-CH2-OH(Etylen glicol) → t o , p , xt -[-OC-C6H5-CH2CH2-O-]-n (tơ lapsan)+ nH2O
Câu một viết phương trình phản ứng hoàn thành dãy chuyển hóa sau ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có) A. Glucozơ —> rượu etylic —> axit axetic —> etyl axetat —> axit axetic —> canxi axetat. (1) (2) (3) B. CaC2 —-> CH=CH —-> C2H4 —-> (4) (5) C2H5OH —-> CH3COOH —-> CH3COOC2H5. (2) (3) C. C2H4 –> C2H5OH —-> CH3COOH —-> (4) CH3COOC2H5 —-> CH3COONa. (1) (2) (3) D. Saccarozơ —-> glucozơ —-> rượu etylic —> (4) axit axetic —-> Natri axetat.
Chất X chứa các nguyên tố C,H,O có khối lượng phân tử MX =90. Khi có a mol X tác dụng hết với Na thu được số mol hiđro đúng bằng A. Vậy X là chất nào trong số các chất sau:
1. Axit oxalic (trong dung môi trơ)
2. Axit axetic
3. Axit lactic
4. Glixerin
5. Butan – 1 – 4 – điol
A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 1,3,5
D. 1,3,4
Đáp án C
X là chất nào trong số các chất
1.Axit oxalic (trong dung môi trơ)
3. Axit lactic
5. Butan – 1 – 4 – điol