Một tụ phẳng có các bản hình tròn bán kính 10 cm, khoảng cách và hiệu điện thế hai bản tụ là 1 cm; 10 8 V . Giữa hai bản là không khí. Điện tích của tụ điện là:
A. 3 . 10 - 7 C
B. 3 . 10 - 10 C
C. 3 . 10 - 8 C
D. 3 . 10 - 9 C
Một tụ phẳng có các bản hình tròn bán kính 10 cm, khoảng cách và hiệu điện thế hai bản tụ là 1 cm; 10 8 V . Giữa hai bản là không khí. Điện tích của tụ điện là:
A. 3 . 10 - 7 C
B. 3 . 10 - 10 C
C. 3 . 10 - 8 C
D. 3 . 10 - 9 C
Một tụ phẳng có các bản hình tròn bán kính 10 cm, khoảng cách và hiệu điện thế hai bản tụ là 1 cm; 10 8 V. Giữa hai bản là không khí. Điện tích của tụ điện là:
A. 3 . 10 - 7 C
B. 3 . 10 - 10 C
C. 3 . 10 - 8 C
D. 3 . 10 - 9 C
Chọn đáp án D.
Ta có điện dung của tụ điện
Điện tích của tụ
Một tụ phẳng có các bản hình tròn bán kính 10 cm, khoảng cách và hiệu điện thế hai bản tụ là 1 cm; 10 8 V. Giữa hai bản là không khí. Điện tích của tụ điện là:
A. 3 . 10 - 7 C
B. 3 . 10 - 10 C
C. 3 . 10 - 8 C
D. 3 . 10 - 9 C
Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình tròn bán kính 2 cm và đặt trong không khí. Hai bản cách nhau 2 mm. Có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu vào hai bản tụ điện đó ? Cho biết điện trường đánh thủng đối với không khí là 3 . 10 6 V/m.
A. 4500 V
B. 6000 V
C. 5000 V
D. 6500 V
Chọn đáp án B.
Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản tụ là
Cho một tụ điện phẳng mà hai bản có dạng hình tròn bán kính 2 cm và đặt trong không khí. Hai bản cách nhau 2 mm. Có thể đặt một hiệu điện thế lớn nhất là bao nhiêu vào hai bản tụ điện đó ? Cho biết điện trường đánh thủng đối với không khí là 3 . 10 6 V / m .
A. 4500 V
B. 6000 V
C. 5000 V
D. 6500 V
Chọn đáp án B
Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản tụ là
Hai bản tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R = 60 cm, khoảng cách giữa hai bản là d = 2 mm. Giữa hai bản là không khí. Tính điện dung của tụ điện.
A. 5 . 10 3 p F
B. 5 . 10 4 p F
C. 5 . 10 - 8 p F
D. 5 . 10 - 10 p F
Hai bản tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R = 60 cm, khoảng cách giữa hai bản là d = 2 mm. Giữa hai bản là không khí. Tính điện dung của tụ điện.
A. 5 . 10 3 pF
B. 5 . 10 4 pF
C. 5 . 10 - 8 F
D. 5 . 10 - 10 F
Cho một tụ điện phẳng mà 2 bản có dạng hình tròn bán kính 2 cm và đặt trong không khí . Hai bản cách nhau 2mm.
a) Tính diện tích dung của tụ diện đó.
b) Có thể đặt một hiệu diện thế lớn nhất là bao nhiêu vào hai bản của tụ điện đó ? Cho biết điện trường đánh thủng đối với không khí là 3 .106 V /m
Tụ điện phẳng có hai bản cực hình tròn bán kính R = 2 cm ( = 2 . 10-2 m ) đặt trong không khí hai bản cách nhau d = 2mm = 2 . 10-3 m
a) Điện dung tụ điện :
C = \(\frac{S}{9.10^94\pi d}=\frac{\pi R^2}{9.10^94\pi d}=\frac{R^2}{9.10^94d}\)
Thay số tính được :
C = \(\frac{\left(2.10^2\right)^2}{9.10^9.4.2.10^{-3}}=5,56pF\)
b) Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào 2 bản cực với Fgh = 3 .106 ( V / m ) là : Ugh = Egh . d = 3 . 106 . 2 . 10-3 = 6000 ( V )
Một tụ điện phẳng gồm hai bản có dạng hình tròn bán kính 5 (cm), đặt cách nhau 2 (cm) trong không khí. Điện trường đánh thủng đối với không khí là 3 . 10 5 (V/m). Hệu điện thế lớn nhất có thể đặt vào hai bản cực của tụ điện là
A. U m a x = 3000 ( V )
B. U m a x = 6000 ( V )
C. U m a x = 15 . 10 3 ( V )
D. U m a x = 6 . 10 5 ( V )