Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I had a ________, which I couldn’t explain, that something terrible was going to happen.
A. feeling
B. view
C. sense
D. thought
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I had a_____, which I couldn’t explain, that something terrible was going to happen
A. feeling
B. view
C. sense
D. thought
Đáp án A
- feeling: (n) cảm xúc, cảm giác
- view: (n) quan điểm
- sense of st: (n) cảm giác về cái gì
- thought: (n) suy nghĩ
Tạm dịch: Tôi có một cảm giác, điều mà tôi không thể giải thích rằng điều gì đó tồi tệ sẽ xảy ra.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I had a __________, which I couldn't explain, that something terrible was going to happen.
A. feeling
B. view
C. sense
D. thought
Đáp án A.
Cụm cố định: to have a feeling: có linh cảm, cảm giác
Loại C vì cấu trúc I have the sense that...
Loại D vì to have a thought = to have an idea
Loại B vì view (n): quan điểm.
Ex: He has a strong religious view.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Had you told me that this was going to happen, I ..................it.
A. would never have believed
B. don't believe
C. hadn't believed
D. can't believe
Đáp án : A
Câu điều kiện dạng 3 đảo ngữ (điều kiện không có thật trong quá khứ)
Had you told me that this was going to happen, I would never have believed it. = If you had told me that this was going to happen, I would never have believed it. = Nếu bạn nói với tôi điều này sẽ xảy ra, tôi đã không bao giờ tin vào nó (trong quá khứ bạn không nói với tôi điều này sẽ xảy ra)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Had you told me that she was going to drop out of college, I _____________ it.
A. hadn’t believed
B. will never believe
C. would have never believed
D. can’t believe
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He had a terrible cold _________ he insisted on going swimming.
A. despite
B. although
C. in spite of
D. but
Đáp án D.
Although + mệnh đề: mặc dù
In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù
But: Tuy nhiên, nhưng
Dịch câu: Dù bị cảm nặng nhưng thằng bé vẫn nằng nặc đòi được đi bơi.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Had you told me that this was going to happen, I__________ it.
A. would never have believed
B. don’t believe
C. hadn’t believed
D. can’t believe
Đáp án A.
Cấu trúc đảo ngữ câu điều kiện loại 3:
Had + S+ P2, S + would have P2
Dịch: Nếu bạn nói cho tôi biết rằng điều đó chuẩn bị xảy ra, tôi đã không bao giờ tin nó.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It was so foggy that driver couldn’t ___________ the traffic signs.
A. break out
B. make out
C. keep out
D. take out
B
A. break out : đột phá
B. make out : nhận ra, hiểu, tiến bộ, giả vờ
C. keep out : không cho phép đi vào
D. take out : nhổ, vay tiền
Tạm dịch: Trời có nhiều sương mù đến nỗi tài xế không thể nhận ra biển báo giao thông.
=> Đáp án B
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The food was so delicious that I had a second
A. plate
B. serving
C. helping
D. time
Đáp án C
Giải thích: Helping (n) = phần ăn
Dịch nghĩa: Món ăn đã quá ngon đến mức tôi đã có một phần ăn thứ hai.
A. plate (n) = cái đĩa
B. serving (n) = sự phục vụ
D. time (n) = thời gian
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
It was so foggy that the driver couldn’t ______ the traffic signs.
A. break out
B. make out
C. keep out
D. take out
Đáp án B
A. break out (v): đột phá.
B. make out (v): nhận ra, hiểu, tiến bộ, giả vờ.
C. keep out (v) = not knowing sbd to enter: không cho phép đi vào.
D. take out (v): nhổ, vay tiền, giết.
Dịch: Có nhiều sương mù đến nỗi mà người lái xe không thể nhìn ra được biển báo giao thông.