Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140°C có thể thu được số ete tối đa là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Khi đun nóng hỗn hợp ancol etylic và ancol isopropylic với H2SO4 đặc ở 140oC có thể thu được số ete tối đa là:
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Đáp án D
Có 2 ancol khác nhau ⇒ số ete tạo ra =2.(2+1)/2=3
Các ete có thể thu được là C2H5OC3H7; C2H5OC2H5 và C3H7OC3H7
Đun nóng hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic, ancol isopropylic với đặc ở 1400C. Số ete tối đa thu được là
A. 3.
B. 6.
C. 8.
D.12.
Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140°C) thì số ete thu được tối đa là
A. 4.
B. 2.
C. 1
D. 3.
Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH 3 OH và C 2 H 5 OH (xúc tác H 2 SO 4 đặc , ở 140 ° C ) thì số ete thu được tối đa là:
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
- Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH 3 OH và C 2 H 5 OH (xúc tác H 2 SO 4 đặc , ở 140 ° C ) thì số ete thu được tối đa là 3, gồm CH 3 – O – CH 3 , C 2 H 5 – O – C 2 H 5 và C 2 H 5 – O – CH 3 .
- Chọn đáp án B.
Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc, ở 140°C) thì số ete thu được tối đa là
A. 4.
B. 2.
C. 1
D. 3.
Đun nóng hỗn hợp n ancol đơn chức khác nhau với H2SO4 đặc ở 140°C thì số ete thu được tối đa là
A. n n + 1 / 2
B. n n + 1
C. n 2 / 2
D. n !
Đáp án A
số ete thu được tối đa là n n + 1 / 2
Khi đun nóng hỗn hợp gồm C 2 H 5 OH và CH 3 OH với H 2 SO 4 đặc ở 140 ° C có thể thu được số ete tối đa là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Số ete tối đa = 2.(2+1)/2 = 3
- Chọn đáp án A.
1. Ancol mạch hở có độ tan trong nước tăng dần theo chiều tăng mạch carbon
A. Đúng
B. Sai
2. Khi đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH3OH và C2H5OH ( xúc tác H2SO4 đặc ở 140°C ) thì số ete thu được tối đa là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
3. Một ancol no đơn chức có %H=13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là
A. C6H5CH2OH
B. CH3OH
C. C2H5OH
D. CH2=CHCH2OH
4. Số đồng phân có thể có ứng với CTPT C4H10O là
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
5. Số ancol thơm có thể có ứng với công thức C8H10O là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
6. Bậc của ancol là
A. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử
B. Bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH
C. Số nhóm chức có trong phân tử
D. Số cacbon có trong phân tử ancol
7. Bậc ancol cùa 2-metylbutan-2-ol là
A. Bậc 4
B. Bậc 1
C. Bậc 2
D. Bậc 3
8. Để phân biệt ancol etylic nguyên chất và ancol etylic có lẫn nước, người ta thường dùng thuốc thử
A. CuSo4 khan
B. Na kim oại
C. Benzen
D. CuO
Giúp em với ạ
Bài 4 : Nhận biết các chất theo yêu cầu sau : 1/ Chỉ dùng 1 thuốc thử hãy nhận biết các lọ rắn mất nhãn sau : a/ Cu(OH)2 , Fe(OH)3 , Ba(OH)2 b/ BaCO3 , BaCl2 , Na2CO3 2/ Bằng phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng mất nhãn sau : a/ CuCl2 , Na2CO3 , Na2SO4 b/ NaOH , H2SO4 , K2SO4 , BaCl2 c/ NaCl , BaCl2 , NaNO3 d/ Cu(NO3)2 , MgSO4 , KCl
Đun nóng 66,4g hỗn hợp P gồm 3 ancol no đơn chức với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 140 ° C ta thu được 55,6g hỗn hợp 6 ete có số mol bằng nhau. Đun P với H2SO4 đặc ở nhiệt độ 180 ° C thì thu được hỗn hợp khí có 2 olefin. Hiệu suất các phản ứng coi như 100%. Công thức cấu tạo của 3 ancol là:
A. CH3OH, C2H5OH, C3H7OH
B. CH3CHOHCH3, CH3CH2CH2OH, CH3CH2CH2CH2OH
C. C2H5OH, CH3CHOHCH3, CH3CH2CH2OH
D. Đáp án khác.