Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He couldn't give a ________ explanation for his actions
A. satisfied
B. satisfying
C. satisfactory
D. satisfaction
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Each of us must take ________ for our own actions
A. responsibility
B. possibility
C. probability
D. ability
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
responsibility (n): trách nhiệm
possibility (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra hay không
probability (n): khả năng việc gì đó có thể xảy ra là cao hay thấp
ability (n): khả năng một người có thể làm được việc gì
take responsibility for something: chịu trách nhiệm cho việc gì
Tạm dịch: Mỗi chúng ta phải chịu trách nhiệm cho hành động của mình.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Each of us must take ______ for our own actions
A. responsibility
B. ability
C. possibility
D. probability
Đáp án A
Take responsesibility for doing sth: chịu trách nhiệm về việc gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Each of us must take _____________ for our own actions.
A. ability
B. responsibility
C. possibility
D. probability
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Are you satisfied ______ your record?
A. at
B. from
C. with
D. for
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: Cụm từ: satisfied with sb/ sth (hài lòng với)
Tạm dịch: Bạn có hài lòng với kỷ lục bạn đã đạt được không?
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 7: The wine had made him a little _______ and couldn't control his movement.
A. narrow-minded
B. light-headed
C. light-footed
D. light-hearted
Đáp án B
Kiến thức về từ vựng
A. narrow-minded (adj): hẹp hòi B. light-headed (adj): mê man
C. light-footed (adj): nhanh chân D. light-hearted (adj): vui tính
Tạm dịch: Rượu khiến anh ấy trở nên mê man và không thể kiểm soát hành động của mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Let’s take actions to protect the environment, _____________ we?
A. needn’t
B. must
C. shall
D. will
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
______________ but for his help yesterday?
A. What did you do
B. How would you do
C. What would you have done
D. How had you done
Đáp án C
But for = without + cụm danh từ, S + would have Ved => câu điều kiện loại 3
Câu này dịch như sau: Bạn sẽ làm gì nếu không có sự giúp đỡ của anh ấy hôm qua
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ